Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

PC

  1. Personal computer - also p.c.
  2. Printed Circuit
  3. Politically Correct
  4. Primary Center
  5. Pulsating Current
  6. Power Controller
  7. Professional communication
  8. Project Control
  9. Path Control
  10. Production Control
  11. Program Counter
  12. Punched Card
  13. Plane Change
  14. Polar crane
  15. Priority Control
  16. Peace Corps
  17. Player Character
  18. Power Converter
  19. Programmable controller - also p.c.
  20. Patrol Craft - also PCF
  21. Pneumocystis carinii - also PcTS and Pcar
  22. Professional corporation - also P.C.
  23. Pitch Control - also P/C
  24. Petty Cash - also p/c
  25. Pyruvate carboxylase deficiency - also pc deficiency
  26. Parvocellular - also PC- and P-
  27. Picryl chloride - also PCl, PCI, PiCl and PC-CD
  28. Pancreatic cancer - also PCa, PaCa, PanC and PAC
  29. Pyruvate carboxylase - also pyc
  30. Conrail - also BA, BCK, BE, BWC, CASO, CIND, CNJ, CNMZ, CR, CRCX, CRE, CRI, DLW, EL, ERIE, IRN, LWV, MC, MHM, NB, NH, NIAJ, NYC, NYLB, PAE, PAUT, PCA, PCB, PE, PLE, PRR, RDG, RR, TOC, TPT, WAW and WHN
  31. Pancuronium - also PANC
  32. Paracetamol - also PAR, Pa, Para and PCM
  33. Phosphocholine - also PCho, PCh, P-Cho, P-choline and POPC
  34. Phosphorylcholine - also PCho, P-choline, PCh and PRC
  35. Percutaneous - also percut, PTCA and PCE
  36. Photonic crystal - also PhC
  37. Penicillin - also pen, pcn, pn, PNC and P
  38. Posterior communicating - also PCoA
  39. Prefrontal cortex - also PFC, PFCx, PF, PFo and PFCTX
  40. Papillary thyroid carcinoma - also pct and ptc
  41. Parietal cortex - also PCx
  42. Pulmonary capillary wedge pressure - also pcwp, PCW, PCP, PWP, PW and Ppw
  43. Piriform cortex - also PIR and PCx
  44. Plastocyanin - also pcy
  45. Pilocarpine - also PILO, Pil and PL
  46. Prostacyclin - also pgi2
  47. Procarbazine - also pcb and PCZ
  48. Pilot in command - also PIC
  49. Penn Central - also BA, BWC, CASO, NYC, PCA, PCB, PLE and PRR
  50. Peritoneal cells - also PEC, PCs and PerC
  51. Photocoagulation - also photocoag
  52. Pulmonary capillary pressure - also PCP, Ppc and Pcap
  53. Posterior semicircular canal - also pscc and PSC
  54. Personal Computing - also Pers Comput (USA)
  55. Pheochromocytoma - also pcc, Pheo and Ph
  56. Pulmonary complications - also PPC and PPCs
  57. Plasmacytomas - also PCTs, PCT and PCs
  58. Prostate cancer - also PCa and PRCA
  59. Prostatic carcinoma - also PCa and PrCa
  60. Perirhinal cortex - also PRC, PRh and PR
  61. Protein C - also PROC and PrC
  62. Principal - also prin., P and Prin
  63. Peritubular capillaries - also PTC and PTCs
  64. Precore - also preC
  65. Process computer - also PROCOMP
  66. Price Current - also p.c. and P/C
  67. Process Controller - also P-C
  68. Plasma Creatinine - also pcr and P-Cr
  69. Purkinje cell - also P-cell
  70. Purkinje cells - also PCs and P-cells
  1. Plumas Charter #146

Xem thêm các từ khác

  • PC&A

    Property classification and accounting
  • PC&B

    Personnel Compensation and Benefits
  • PC&BS

    Project controls and budget services
  • PC-

    Phosphatidylcholine- Parvocellular - also pc and P-
  • PC-1

    Plasma cell membrane glycoprotein-1
  • PC-AT

    Personal Computer - Advanced Technology - also PCAT
  • PC-BEIS2

    PC version of Biogenic Emissions Inventory System - Version 2
  • PC-BSA

    PC conjugated to bovine serum albumin
  • PC-CD

    Picryl chloride-induced contact dermatitis Picryl chloride - also PCl, PC, PCI and PiCl
  • PC-DOS

    Personal Computer - Disk Operating System Personal Computer-Disc Operating System
  • PC-DTH

    Picryl chloride-induced delayed type hypersensitivity
  • PC-Fix

    Point Contact Fixator
  • PC-G

    Penicillin G - also PCG, PG, PEN, penG and PEN-G Polycomb group - also PcG
  • PC-GRIDDS

    PC-Gridded Interactive Display and Diagnostic System
  • PC-I/O

    Program Controlled I/O Program Controlled Input/Output
  • PC-IOL

    Posterior chamber intraocular lens - also pciol Posterior chamber intraocular lenses - also PC-IOLs, PCIOL, PCIOLs and PCL Posterior chamber intraocular...
  • PC-IOLs

    Posterior chamber intraocular lenses - also PCIOL, PCIOLs, PCL and PC-IOL
  • PC-IRV

    Pressure-controlled inverse ratio ventilation - also PCIRV
  • PC-LAN

    PERSONAL COMPUTER LOCAL AREA NETWORK - also PCLAN
  • PC-MCIA

    Personal Computer Memory Card International Association - also PCMCIA
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top