- Từ điển Việt - Anh
Âm tán xạ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
diffused sound
Xem thêm các từ khác
-
Âm tạp
disturbance, interference noise, noise -
Âm tham chiếu
reference tone, giải thích vn : một âm ổn định đẫ biết tần số được dùng như một tham chiếu tần số trong việc ghi đa... -
Âm thanh
Danh từ: sound, acoustic, acoustical, audio, phonic, sonic, sound, tone, voice, âm thanh truyền đi chậm hơn... -
Âm thanh (đã) chỉnh sắp
line-up tone -
Âm thanh hifi
hi-fi sound -
Âm thanh kết thúc sớm
early-finish audio -
Sự tích giữ
storage -
Sự tích hợp
integration, sự tích hợp ảnh chụp, photographic integration, sự tích hợp ba chiều, three-dimensional integration, sự tích hợp cỡ... -
Sự tích hợp cỡ lát
wafer-scale integration, wsi (wafer scale integration) -
Sự tích hợp cỡ siêu lớn
slsi (super-large-scale integration), super-large-scale integration (slsl), ulsi (ultra-large scale integration), ultra-large scale integration (vlsi) -
Sự tích hợp mức wafer
wafer scale integration -
Kỹ sư đảm bảo chất lượng
quality assurance engineer -
Kỹ sư dầu mỏ
oil engineer, petroleum engineer -
Kỹ sư địa chất
geologic engineer -
Kỹ sư điện
electrical engineer, giải thích vn : kỹ sư chuyên về nghiên cứu , thiết kế , sản xuất , vận hành các sản phẩm điện , truyền... -
Kỹ sư điện tử
electronics engineer, electronic engineer -
Kỹ sư hầm mỏ
mining engineer -
Âm thanh lan tỏa
round tone -
Âm thanh lập thể
stereophonic sound, binaural, hệ thống âm thanh lập thể, binaural sound system, giải thích vn : Âm thanh ba chiều , âm thanh được ghi... -
Âm thanh lưu trữ
stock sound
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.