- Từ điển Việt - Anh
Ô
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
Suburd.
Suburb.
Danh từ.
- betel and areca-nut box.
- umbrella.
- square.
- compartment.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ố
Thông dụng: smeared., vải bị ố vì mưa, cloth smeared by rain. -
Ồ
Thông dụng: oh; o., Động từ., ồ hay quá, oh, how interesting., to rush; to flow. -
Ơ
Thông dụng: danh từ., Động từ., medium-sized earthen pot., ơ hờ, to be indifferent. -
Ổ
Thông dụng: Danh từ.: nest., bed; litter., hole., loaf;, ổ lưu manh, a nest... -
Ớ
Thông dụng: hey., hallo; hello. -
Ờ
Thông dụng: như ừ, yea. -
Ở
Thông dụng: to live;to be., behave., in,, from; with., cô ta ở thành phố hồ chí minh, she lives in hochiminh... -
Ợ
Thông dụng: Động từ., to belch; to eruct. -
O bế
Thông dụng: Động từ., to flatter; to pamper. -
Ổ cắm
Thông dụng: (điện)socket. -
Ở đợ
Thông dụng: (cũ) serve, be a servant. -
Chấn song
Thông dụng: Danh từ: bar, pale, chấn song cửa sổ, a window bar, hàng... -
Chân tài
Thông dụng: Danh từ.: true talent, một nghệ sĩ có chân tài, an artist... -
Chân tâm
Thông dụng: true heart; sincerity. -
Ồ ề
Thông dụng: hoarse, husky., (địa phương) hulky., nói ồ ề khó nghe, to be hardly intelligible because of... -
Ọ ẹ
Thông dụng: bable., cháu mới ọ ẹ được mấy tiếng, baby only begins to babble a few words. -
Chặn tay
Thông dụng: to stay the hands of, chặn tay bọn hiếu chiến, to stay the hands of the warmongers -
Ộ ệ
Thông dụng: be big with child., chửa ộ ệ, to be big with child, to be pregnant. -
Ơ hay
Thông dụng: như ô hay -
Ơ hờ
Thông dụng: be indifferent., không nên ơ hờ trước sự đau khổ của người khác, one must not remain...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.