Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ô nhiễm

Mục lục

Thông dụng

Động từ.
to pollute.

Môi trường

Nghĩa chuyên ngành

contamination
pollution
gánh nặng ô nhiễm
pollution burden
mức ô nhiễm ban đầu của nước
initial level of water pollution
mức ô nhiễm không khí
level of pollution
nguồn gây ô nhiễm
pollution source
nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường
origin of the environment pollution
nguồn ô nhiễm
source of pollution
nguồn ô nhiễm không khí
source air pollution
nguồn phát ô nhiễm
pollution emitter
ô nhiễm dầu biển
oil pollution
ô nhiễm do xe cộ
vehicular pollution
ô nhiễm không khí
air pollution
ô nhiễm môi trường
environmental pollution
ô nhiễm nước
water pollution
ô nhiễm nước thải
sewage pollution
sự làm ô nhiễm đất
land pollution
sự làm ô nhiễm đất
soil pollution
sự ô nhiễm âm thanh
sound pollution
sự ô nhiễm axit
acid pollution
sự ô nhiễm khí quyển
air pollution
sự ô nhiễm nền
background pollution
sự ô nhiễm tiếng ồn
sound pollution
sự ô nhiễm đáy biển
sea-based pollution
sự phòng ngừa ô nhiễm khí quyển
prevention of atmospheric pollution
sự phòng ngừa ô nhiễm tiếng ồn
prevention of noise pollution
tình trạng ô nhiễm không khí
air pollution episode
việc phòng ngừa ô nhiễm nước
prevention of water pollution
độ ô nhiễm
degree of pollution

Xem thêm các từ khác

  • Nòng cốt

    xem nòng cột, hub
  • Nông hội

    peasants' association., agricultural association
  • Nóng sốt

    steaming hot, boiling hot., hot, red-hot, hot, thức ăn nóng sốt, boiling hot food., tin nóng sốt, red-hot news (information).
  • Cận nhiệt đới

    danh từ, subtropical, subtropical zone
  • Ô vuông

    square, box
  • Nộp

    hand in, pay., give up., lodge, pay, play, present, nộp đơn, to hand in a request., nộp thuế, to pay one's taxes., nộp tên kẻ cắp cho công...
  • Sổ sách

    danh từ, book, manual, register, books, records, bán theo sổ sách, sell the book, các trái quyền ( trên sổ sách kế toán ), book claims,...
  • Bột giặt

    washing-powder., washing powder
  • Tạo lập

    Động từ., create, to establish, to set up.
  • Tao nhã

    tính từ., elegant, debonair, refined.
  • Nửa tá

    half-dozen; half a dozen., half dozen, half-a-dozen
  • Đứng đầu

    be at the head of, head, lead, Đứng đầu danh sách, to head a list.
  • Oi bức

    tính từ., hot and oppressive, muggy.
  • Ồn

    noisy; uproarious., noisy, làm ồn, to make a noise.
  • Ôn đới

    danh từ., temperate zone, temperate zone.
  • Nước chấm

    sauce, dip, gravy, marinated sauce, relish
  • Tạp chí

    danh từ., periodical, gazette, incidental charges, magazine, magazine, digest.
  • Nước chanh

    lemon squash, lemonade., lemonade
  • Tập đoàn

    danh từ, corporation, exporter's group, society, group, clique, community, corporation
  • Đúng giờ

    precise time, duly, on time, punctual, thực hiện đúng giờ, on-time performance
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top