- Từ điển Việt - Anh
Đúng giờ
Mục lục |
Thông dụng
Precise time
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
duly
on time
punctual
Xem thêm các từ khác
-
Đúng hạn
in due course., punctual, thanh toán đúng hạn, punctual payment -
Cái thế
Danh từ: towering above one's contemporaries, pre-eminent, substituded, substituent, tài cái thế, a pre-eminent... -
Đúng lúc
timely, opportune., duly, on time, sự giúp đở đúng lúc, timelt help., Đến đúng lúc, to arrive at an opportune moment., đã trả đúng... -
Nước đôi
ambiguous, equivocal., double, câu trả lời nước đôi, an quivocal reply. -
Nước dùng
stock, bouillon, consommé, stickwater -
Nước ép
juice, juice, bình gom nước ép, juice catcher, dịch nước ép mía từ máy nghiền, crusher cane juice, nước ép bão hòa lần thứ hai,... -
Tập luyện
Động từ, practise, to train, to practise -
Thiu
Động từ, phó từ, corrupt, to get stale, gloomily -
Tập san
danh từ, digest, bulletin, review, magazine -
Cắm mốc
set up (plant) landmarks., setting out -
Đứng vững
Động từ, strong, to keep one's foothold -
Bù lỗ
in compensation for losses., underwrite -
Thờ ơ
Tính từ: indifferent, Động từ: to ignore, apolitical -
Nước mắm
fish sauce, fermented fish sauce -
Bữa tiệc
banquet., repast -
Nước ngoài
foreign country., abroad, foreign, overseas, bưu kiện nước ngoài, foreign mail, các hiệp hội quảng cáo nước ngoài, foreign advertising... -
Đóng khung
Động từ, frame, to enframe, to circle, to enclose, tác động khung ngang, transverse frame action -
Tất cả
phó từ, whole, all, all, whole, as a whole -
Được lời
receive a promise; be given a promise., to clear -
Bước đầu
initial, opening, những khó khăn bước đầu, the initial difficulties
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.