- Từ điển Việt - Anh
Ăn chịu
Thông dụng
Động từ
- To eat on credit
- To bear, to stand
Xem thêm các từ khác
-
Ăn chơi
Động từ: to indulge in dissipation, to sink in depravity, to live a debauched life, to lead a life of debauchery,... -
Ẩn cư
Động từ, to seclude oneself from the world -
Mộng ảo
visionary, unreal. -
Ăn cướp
Động từ: to rob, quan lại ăn cướp của dân, the mandarins robbed the people, cuộc chiến tranh ăn cướp,... -
Mống cụt
xem mống -
Mỏng dính
very thin, flimsy., giấy cuốn thuốc lá mỏng dính, very thin cigarette paper. -
Ẩn dật
Động từ, to seclude oneself and lead a leisurely life -
Mông đít
rear., cú đá vào mông đít, a kich in (on) the rear. -
Ăn diện
Động từ: to be stylish, to dress smartly, thích ăn diện, to like stylish clothes, to like to dress smartly -
Mong đợi
wait for long, long for news from home. -
Gà chọi
danh từ, gamecock, fighting-cock; game-cock -
Ăn dở
xem ăn rở -
Ấn Độ giáo
hinduism. -
Móng giò
pig trotter's heel. -
Ăn đong
to live from hand to mouth -
Mông lung
misty, foggy., cảnh mông lung của buổi chiều tà, the misty view of a late afternoon. -
Ăn đường
to use as travel provisions, to spend during travel, đem gạo đi ăn đường, to bring rice as travel provisions, tiền ăn đường chi phí đi... -
Ăn đứt
Động từ: to prevail over, to get the better of, anh ta ăn đứt tôi về môn cầu lông, he gets the better... -
Ăn giá
Động từ: to strike a bargain, to come to terms, nhà xuất khẩu việt nam và nhà nhập khẩu nước ngoài... -
An giấc
Động từ: to sleep soundly, ngủ không an giấc, to have a broken sleep, an giấc ngàn thu, to sleep the long...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.