- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
An giấc
Động từ: to sleep soundly, ngủ không an giấc, to have a broken sleep, an giấc ngàn thu, to sleep the long... -
Ân giảm
Động từ: to mitigate the punishment of, người tù được ân giảm, a prisoner with a mitigated sentence -
Mông mênh
limitless, immense., cánh đồng mông mênh, an immense field. -
Ăn gian
Động từ: to cheat, đánh bạc ăn gian, to cheat at games -
Mộng mị
danh từ., dream. -
Ăn hại
Động từ: to eat one's head off, to live as a parasite, ăn hại xã hội, to live as a parasite of society, to... -
Mông mốc
xem mốc (láy). -
Mong mỏi
long for, expect. -
Phó thác
Động từ., consign, to trust,to entrust, to confide. -
Phổ thông
tính từ., common, common, general universal. -
Mong mỏng
xem mỏng (láy). -
Ẩn hiện
Động từ: now appear, now disappear; to loom, xa xa có bóng người ẩn hiện, a human shadow is looming in... -
Ăn hiếp
Động từ: to bully, to tyrannize, những tân binh non nớt thường bị viên thiếu úy già này ăn hiếp,... -
Mông muội
foggy, misty, hazy., thời kỳ mông muội của lịch sử loài người, the misty beginning times of humman history. -
Ăn học
Động từ: to study, mười năm ăn học, ten years of study -
Mong muốn
want, desire. -
Mong ngóng
look forwasd to, expect. -
Ăn hỏi
Động từ, to propose ritually (with an offering to the girl's parents) -
Mong nhớ
miss., mong nhớ người yêu, to miss one's sweetheart. -
Mông quạnh
tính từ., desent.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.