- Từ điển Việt - Anh
Ăn tiền
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
To take bribes
To bring good results
Xem thêm các từ khác
-
Ăn tiêu
Động từ: to spend money, tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia, this smuggler spends money... -
Ấn tín
danh từ, official seal -
Ân tình
danh từ, Tính từ: full of gratitude, full of deep affection, deep feeling of gratitude, câu chuyện ân tình,... -
Mũ cánh buồm
(từ cũ) winged hat (of kings and mandarins). -
An toạ
Động từ: to take a seat, to be seated, mời các vị an toạ, pray, everyone, take a seat -
Mũ chào mào
garrison-cap. -
Mũ cối
Danh từ: sun-helmet, pith hat, soldier's hat (worn by vietnamese people's army) -
Mù khơi
distan and misty, mistily distant. -
An trí
Động từ: to banish, to exile, sau cuộc khởi nghĩa bất thành của giới sĩ phu yêu nước thực dân... -
Mũ lễ
mitre. -
Mù lòa
blind. -
Mũ mấn
mourning cap (worn by a woman for her parents or husband). -
Mũ mãng
(từ cũ) cap and coat., caps. -
Mũ mão
caps. -
Mũ miện
xem miện -
Ăn vã
to eat without rice, ăn vã đĩa thịt xào, to eat a dish of braised meat without rice -
Mù mịt
dark; sombre; uncertain., tương lai mù mịt, dark future. -
An vị
Động từ, to be seated, to be in one's seat -
Mũ ni
mitre (of buddhits priest)., mũ ni che tai, turning a deaf ear to evreything. -
Mũ nồi
beret, tammy, tam-o-shanter.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.