- Từ điển Việt - Anh
Đánh thuế
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to tax; to impose
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
impose taxes
levy tax
tax
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
impose
impost
levy
tax
Xem thêm các từ khác
-
Đánh thủng
disruptive, disrupt, dòng điện đánh thủng, disruptive current -
Danh tiếng
fame, credit, reputation -
Đánh tín hiệu
signalize, key -
Đánh tín hiệu dịch pha một phần tư
qpsk (quaternary phase shift keying) -
Mắc nợ
to be in debt;to involte oneself in debt., indebted, let it -
Mắc nối
epiploon, link -
Mác nổi tiếng
well-known mark -
Mắc nối tiếp
connect in series, connection in series, in-series, in-series connection, series arrangement, series connection, series-connected, từ trở mắc nối... -
Mắc phải chứng loạn thị
acquired astigmatism -
Mắc sợi dọc
warp -
Mắc song song
connect in parallel, connection in parallel, parallel arrangement, parallel connection, shunt, điện dung mắc song song, shunt capacitance, điện... -
Mắc sun
parallel arrangement, parallel connection, shunt -
Băng điều khiển
control track signal, control tape, benchboard, console, control board, control cable, control deck, control panel, control points, control room, dash,... -
Bảng điều khiển chính
main control panel, main switchboard, master control panel -
Bảng điều khiển có nút bấm
push-button control panel -
Bảng điều khiển đầu cột
column heading panel -
Đánh tơi
beaten, creamed -
Danh từ
danh từ., noun, noun; -
Đánh vần
Động từ, spell, to spell -
Đánh vécni
varnishing, lacker, shellaced, varnish, varnish
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.