- Từ điển Việt - Anh
Đèn biển
Thông dụng
Lighthouse.$đèn cầy
(địa phương) Candle
Xem thêm các từ khác
-
Đền đáp
Thông dụng: pay one's debt of gratitude -
Sa sầm
Thông dụng: Động từ, to cloud over -
Đen đỏ
Thông dụng: cũng như đỏ đen chance, luck ( in gambling), trò đen đỏ, games of chance -
Đèn đóm
Thông dụng: lamp,lights,lighting, Đèn đóm sáng trưng, bright lighting, a bright lanplight -
Sặc
Thông dụng: Động từ, to choke, to reek of -
Đèn măng sông
Thông dụng: mantle lamp -
Đến nỗi
Thông dụng: cũng như đến đỗi, to such an axtent that, to such a degree that, too, at all, bận đến nỗi... -
Sặc sỡ
Thông dụng: tính từ, gaudy, showy -
Đến tháng
Thông dụng: như đến ngày nghĩa 2. -
Sạch
Thông dụng: Tính từ: clean, cleanly, clear, nước sạch, clean water, sạch... -
Đền tội
Thông dụng: Động từ, to pay for one s sin -
Đèn trời
Thông dụng: (cũ) wisdom (foresight,enlightenment) of highter level(concerning the lower levels' grievances) -
Dềnh dàng
Thông dụng: (địa phương) cumbrously big. -
Đễnh đoãng
Thông dụng: be lost in, unsubstantial, empty, phòng thì to mà đồ đạc thì đễnh đoãng, such scanty furniture... -
Đểnh đoảng
Thông dụng: lukewarm, tepid, tình cảm đểnh đoảng, lukewarm feelings -
Deo
Thông dụng: (ít dùng) wrinkled, puckered., má deo, wrinkled cheeks. -
Đéo
Thông dụng: ( tục)fuck., not a bloody damn, Đéo sợ, not to be a bloody damn cared -
Đèo
Thông dụng: danh từ, Động từ, mountain pass, to carry ; to take along with -
Sái
Thông dụng: Tính từ: ominous, inauspicious, sprained, nói sái, to speak ominously,... -
Đẽo
Thông dụng: Động từ, to cut; to squeeze (money)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.