- Từ điển Việt - Anh
Sặc sỡ
Thông dụng
Tính từ
- gaudy, showy
Xem thêm các từ khác
-
Đến tháng
Thông dụng: như đến ngày nghĩa 2. -
Sạch
Thông dụng: Tính từ: clean, cleanly, clear, nước sạch, clean water, sạch... -
Đền tội
Thông dụng: Động từ, to pay for one s sin -
Đèn trời
Thông dụng: (cũ) wisdom (foresight,enlightenment) of highter level(concerning the lower levels' grievances) -
Dềnh dàng
Thông dụng: (địa phương) cumbrously big. -
Đễnh đoãng
Thông dụng: be lost in, unsubstantial, empty, phòng thì to mà đồ đạc thì đễnh đoãng, such scanty furniture... -
Đểnh đoảng
Thông dụng: lukewarm, tepid, tình cảm đểnh đoảng, lukewarm feelings -
Deo
Thông dụng: (ít dùng) wrinkled, puckered., má deo, wrinkled cheeks. -
Đéo
Thông dụng: ( tục)fuck., not a bloody damn, Đéo sợ, not to be a bloody damn cared -
Đèo
Thông dụng: danh từ, Động từ, mountain pass, to carry ; to take along with -
Sái
Thông dụng: Tính từ: ominous, inauspicious, sprained, nói sái, to speak ominously,... -
Đẽo
Thông dụng: Động từ, to cut; to squeeze (money) -
Sài
Thông dụng: children's lasting and serious disease. -
Sãi
Thông dụng: boatman., pagoda's warden., nhiều sãi không ai đóng cửa chùa, everybody's business is nobody's... -
Đèo bồng
Thông dụng: Động từ, to be burdened with -
Sải
Thông dụng: Danh từ: spread of arms, một sải dây, an arms' spread of cord -
Dép
Thông dụng: danh từ, sandal -
Đệp
Thông dụng: (cũ) basket, (địa phương) quire (of paper). -
Sam
Thông dụng: danh từ, purslain, portulaca, king-crab -
Sâm
Thông dụng: danh từ, ginseng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.