- Từ điển Việt - Anh
Đơn vị truyền dẫn cơ bản
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
basic transmission unit
Xem thêm các từ khác
-
Phân hệ đồ họa, tạo cửa sổ và biến cố (Windows CE)
graphics, windowing, and event subsystem (windows ce) (gwes) -
Các phản xạ nhiều đường
multipath reflections -
Các phép đo thử tính tương thích
compatibility tests (cpt) -
Phân hệ kết hợp cơ bản
basic combined subset (bcs) -
Phân hệ lệnh và điều khiển
command and control subsystem (ccs) -
Phân hệ mạng/Hệ thống mạng con
network subsystem (nss) -
Phân hệ số
digital subsystem (ds) -
Phân hệ trung kế và báo hiệu
trunk and signalling subsystem (tss) -
Phân hệ truyền thông cho kết nối
communication subsystem for interconnection (csfi) -
Tạm thời không khả dụng (chỗ nối mạch)
temporarily unavailable -
Các phòng thí nghiệm đo thử phần mềm quốc gia
national software testing laboratories (nstl) -
Các phòng thí nghiệm hạt nhân Los Alamos
los alamos nuclear laboratories (lanl) -
Các phòng thí nghiệm hiệu chuẩn thứ cấp cho bức xạ iôn hóa
secondary calibration laboratories for ionizing radiation (sclir) -
Các phòng thí nghiệm khoa học ứng dụng chung
general applied scientific laboratories (gasl) -
Các phòng thí nghiệm nghiên cứu môi trường (NOAA)
environmental research laboratories (noaa) (erl) -
Các phòng thí nghiệm về tính tương thích của Microsoft)
microsoft compatibility labs (microsoft) (mcl) -
Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston (Anh)
kingston telecommunications laboratories (uk) (ktl) -
Các phương tiện kết nối nâng cao
enhanced connectivity facilities (ecf) -
Các phương tiện không tiêu chuẩn
non-standard facilities (nsf) -
Phản hồi hướng dẫn
monitoring feedback
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.