- Từ điển Việt - Anh
Đường (ống) dẫn
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
channel
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
canal
Xem thêm các từ khác
-
Đường (thời gian) tới hạn
critical path, giải thích vn : trong một hệ pert , đường đi mô tả thời gian tiêu tốn lớn nhất ; tương đương với tổng thời... -
Phép đo độ quang hóa
actinometry -
Phép đo góc
angle detection, goniometry -
Phép đo góc dùng sóng vô tuyến
radiogoniometry, giải thích vn : quá trình định vị một máy phát sóng vô tuyến sử dụng các vòng tựa định hướng có được... -
Trường mẫu giáo
children's nursery, infant school, nursery school, preschool -
Cầu xiên
askew bridge, multiple-arch bridge, oblique bridge, skew bridge, cầu xiên/cầu chéo, skew bridge/skewed bridge -
Cầu xin
beg for, implore., beseech, cầu xin khoan dung, to implore somebody for mercy. -
Đường ăn khớp
line of action, line of contact, line of engagement, line of pressure, đường ( ăn khớp ) chân răng, dedendum line (ofcontact) -
Đường ảnh hưởng
influence diagram, influence line, bảng tra đường ảnh hưởng, influence line chart, diện tích đường ảnh hưởng, area of influence... -
Phép đo khoảng cách
range measurement, ranging, telemetry -
Cay
danh từ, Tính từ: hot (like pepper), pungent, stinging, pricking, acrid, set on, bent on, pungent, plough, plow,... -
Cây (gỗ)
tree -
Cây (thực vật)
plants (botanical) -
Cây bạch dương
birch -
Cây bản địa
indigenous plants, native plants -
Cây bản xứ
indigenous plants -
Đường ảo
imaginary line, virtual path, virtual path (vp), virtual route, bộ kết cuối đường ảo, virtual path terminator (atm) (vpt), bộ nhận dạng... -
Đường áp lực
line of action, line of pressing, line of pressure, pressure line, đường áp lực đất, earth pressure line -
Đường áp suất thấp
low-pressure channel -
Đường áp ứng tần
frequency response locus
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.