- Từ điển Việt - Anh
Đại sứ quán
Thông dụng
Embassy.
Xem thêm các từ khác
-
Đại tá
colonel., Đại tá hải quân, captain. -
Đài tải
(ít dùng) transprot, convey., Đài tải hàng hóa bằng ô tô, to convey goods by car. -
Đái tật
be ailing because of age., già hay đái tật, old age is often ailing. -
Đại thần
highranking madarin (ofthe court). -
Đại thánh
great sage. -
Đái tháo
be affected by diabetes. -
Quảng bình
, =====%%Ð?ng h?i, the provincial capital of qu?ng bình, is located along national highway 1a. Ð?ng h?i town is on the mouth of the nh?t l? river. the... -
Đại thể
genral situation, như đại để -
Đài thọ
Động từ, to bear -
Quảng đại
large., broad., tấm lòng quảng đại, to have a large heart., quảng đại quần chúng, the board masses of the public. -
Quang đãng
tính từ., well-exposed and spacious; clear. -
Đại thừa
maharayana, great vehicle. -
Đại thương gia
big merchant, big trader. -
Đài tiếp phát
( radio) relay station. -
Đại toàn
(cũ) perfection. -
Quảng hàn
cung quảng hàn the moon s palace; the moon. -
Đái tội
(ít dùng) redeem one'faults., Đái tội lập công, to reddem one's faults with achievements. -
Quang minh
open., quang minh chính đại, open and straigtforward -
Quẩng mỡ
be carried away., quẩng mỡ đi mua hai cái đàn một lúc, to be carried away and buy two guitars at a time. -
Đài trang
(cũ) buodoir, bower.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.