- Từ điển Việt - Anh
Đảng phí
Thông dụng
Party dues.
Xem thêm các từ khác
-
Quỷnh
Thông dụng: (thông tục) bumpkin, simpleton. -
Đáng sợ
Thông dụng: tính từ, awesome -
Quỵt
Thông dụng: Động từ: to welch; to refuse to pay, quịt nợ, to refuse to... -
Đang tâm
Thông dụng: be callous enough to., Đang tâm giết cả trẻ em đàn bà và người già, to be callous enough... -
Rá
Thông dụng: Danh từ: closely-woven basket, vo gạo bằng rá, to wash rise... -
Rà
Thông dụng: check., run in (a new engine)., rà kế hoạch một lần nữa, to check one s plan once more., rà... -
Rã
Thông dụng: crumble, fall off., hoa rã cánh, the flower's petals fell off., nói rã bọt mép, to waste one's... -
Rạ
Thông dụng: danh từ, tính từ, rice stubble, all the children of a family -
Đảng tịch
Thông dụng: party membership. -
Đãng tính
Thông dụng: unconcerned, indifferent to what going on about one. -
Đảng tính
Thông dụng: party character, party spirit. -
Đãng trí
Thông dụng: absent-minded. -
Đảng trị
Thông dụng: one party rule. -
Đằng trương
Thông dụng: (tính từ)(lý) isotonic -
Đảng trưởng
Thông dụng: (cũ) party leader. -
Đẳng trương
Thông dụng: tính từ, isotonic -
Danh
Thông dụng: Danh từ.: name; fame; reputation., vô danh, nameless ; unknow.,... -
Dảnh
Thông dụng: unit of rice seedling (about to be transplanted). -
Ra mặt
Thông dụng: Động từ, phó từ, to show oneself, to come out, overtly, openly -
Đánh
Thông dụng: Động từ: to beat; to strike; to fight; to combat, to play (one...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.