- Từ điển Việt - Anh
Đầu dao nhiều lưỡi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
multiple-tool block
Xem thêm các từ khác
-
Đầu dao phay
boring head, cutter head, inserted blade cutter, inserted blade milling cutter, inserted tooth cutter, milling head -
Đầu đập
pierhead, anvil block -
Đầu đất
earth terminal -
Dấu đầu băng
beginning-of-tape marker, bot marker, tape mark -
Dấu dầu bôi trơn
grease mark -
Đấu dây
connect, end of string, plug in, terminal, wire end -
Đầu đẩy
discharge end -
Đầu dây cảm biến
sensing lead, slotted line, test lead -
Đầu dây cáp
cable head, cable heads, cable shoe, cable terminal, cable-eye shoe, crater, funnel -
Mặt in
printing area -
Mát in từ xa
teletype -
Mặt kẻ
ruled surface -
Bể sinh học
oxidation lagoon, oxidation pond, sewage pond, stabilization basin -
Bể sục khí
activated sludge tank, aeration basin, aeration tank -
Bể tắm
bath, bath tub, piscina, swimming pool, soaking tank, giải thích vn : một bể hoặc một lòng chảo nhân tạo , thường bằng bê tông... -
Đầu dây ra
line lead, lead -
Đầu dây ra (từ biến áp)
tapping -
Mật khẩu người dùng
user password, mật khẩu người dùng mới, new user password (nup) -
Mặt không bì (đai da)
flesh side -
Mặt không chỉnh hợp
surface of unconformity, plane of unconformity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.