- Từ điển Việt - Anh
Đầu khuôn đập
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
die head
Xem thêm các từ khác
-
Dấu khuôn ép
mold mark, mould mark -
Mặt vòng
flexion, camber, arch camber, bending, camber, deflection, mặt vồng của đường, road camber, mặt vồng của đường, road camber -
Mặt xe chạy (trên đường)
riding surface -
Mắt xích
chain link, link, link of chain, member, shackle link, swivel, track link, track shoe, lệnh phết dán mắt xích, paste link command, mắt xích... -
Thời gian vận hành
attended time, hours of operation, operate time, operating hour, operational time, uptime, run time -
Thời gian xả lạnh
cool-down duration, cool-down duration [period], cool-down period, cool-down time -
Bệnh khí ép
aeroembolism, bends, caisson disease -
Đầu kim
needlepoint, pin-point -
Đầu kim xịt
spray nozzle -
Dầu lạc
arachis oil, earth-nut oil, ground nut oil, nut oil, oleum arachidis, peanut oil, peanut hard, giải thích vn : loại dầu không khô , dễ cháy... -
Dầu làm khô
dry offset printing, drying oil -
Dầu làm khô nhanh
drying oil -
Mặt xiên
edged surface, skew surface, splay -
Mặt xoắn
helicoid, helix -
Mặt xoắn ốc
helicoid, helix, spiral surface, spline -
Mặt xoáy
whirling surface -
Mặt xù xì
rough side, rough surface, roughened surface -
Mặt yếu
plane of weakness -
Thời gian xếp hàng
delay time, queue time, queuing time -
Đầu máy dẫn đường
pilot-engine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.