- Từ điển Việt - Anh
Đầu vào thứ tự
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
serial access
Xem thêm các từ khác
-
Đầu vào tiêu chuẩn
standard input (stdin) -
Đầu vào tín hiệu chuẩn
reference signal input -
Đầu vào trực tiếp
direct input, direct inward dialing-did -
Thư mục tích cực Microsoft
microsoft active directory (mad) -
Thư mục tính toán trực tuyến miễn phí
free on - line dictionary of computing (foldoc) -
Thư mục trao đổi dữ liệu thương mại
trade data interchange directory (tdid) -
Thư mục ứng dụng
application directory (adi) -
Đầu vào tuần trình tự
serial access -
Đầu vào, nhập
input -
Đầu vào/đầu ra điều khiển chương trình
program controlled i/o (pcio) -
Đầu vào/Đầu ra dữ liệu
data input - output (dio) -
Đầu vào/Đầu ra mở rộng
extended input/output (xios) -
Đầu vào/đầu ra song song, đầu vào/đầu ra của bộ xử lý
parallel input/output, processor input/output (pio) -
Đầu vào/đầu ra thông minh
intelligent i/o (iio) -
Đầu vào-đầu ra
input-output, input-oriented budgeting -
Máy bay trên đường đi
aircraft flying en-route -
Máy bay trên không trình
aircraft flying en-route -
Máy bay-tên lửa
aerospace plane -
Thử nghiệm âm thanh theo thực tế
realistic sound experience (rsx) -
Thử nghiệm công nghệ Lidar trong vũ trụ
lidar in-space technology experiment (lite)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.