Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đặc tính

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
particularilty; characteristics

Điện

Nghĩa chuyên ngành

static characteristics

Giải thích VN: Đường biểu diễn quan hệ giữa dòng điện điện áp dương cực đèn điện tử tương ứng với một điện áp lưới cố [[định.]]

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

character
đặc tính của đá
rock character
đặc tính không chính
non-principal character
đặc tính quang (học)
optical character
characteristic
bộ hàn đặc tính sụt
drooping-characteristic welding set
các phương trình đặc tính
characteristic equation
các đặc tính thể tích
volumetric characteristic
phần đặc tính của loga
characteristic logarithm
phần đặc tính của lôga
characteristic of logarithm
tổng trở đặc tính
characteristic impedance
tràn trên phần đặc tính
characteristic overflow
đặc tính (phụ) tải
load characteristic
đặc tính áp suất (tĩnh)
head-flow characteristic
đặc tính áp suất tĩnh
head-flow characteristic
đặc tính
complementary characteristic
đặc tính bức xạ
radiation characteristic
đặc tính chu trình vuông
square-loop characteristic
đặc tính học của (nước) đá
strength characteristic of ice
đặc tính học của nước đá
strength characteristic of ice
đặc tính công nghệ
production characteristic
đặc tính của dầu
oil characteristic
đặc tính của kênh
characteristic of channel
đặc tính của quạt
fan characteristic
đặc tính dẫn nhiệt
heat conductivity characteristic
đặc tính dẫn nhiệt
thermal conductivity characteristic
đặc tính dỡ tải
discharge characteristic
đặc tính dòng chảy
flow characteristic
đặc tính giới hạn áp suất
pressure limiting characteristic
đặc tính hoạt động
performance characteristic
đặc tính không tải
no-load characteristic
đặc tính không tải
open-circuit characteristic
đặc tính không tải
unloaded characteristic
đặc tính xo
spring characteristic
đặc tính mạch hở
open-circuit characteristic
đặc tính máy
machine characteristic
đặc tính môi chất lạnh
refrigerant characteristic
đặc tính nạp
charger characteristic
đặc tính ngắn mạch
short-circuit characteristic
đặc tính ngược
reverse characteristic
đặc tính nhắn mạch
short-circuit characteristic
đặc tính nhiệt động (lực) học
thermodynamic characteristic
đặc tính nước muối
brine characteristic
đặc tính ổn định
stability characteristic
đặc tính phát lại
replay characteristic
đặc tính quá độ
transient characteristic
đặc tính quay lại
replay characteristic
đặc tính sôi
hardenability characteristic
đặc tính tải
characteristic under load
đặc tính tải
dynamic characteristic
đặc tính tải
load characteristic
đặc tính tái tạo
reproducing characteristic
đặc tính tái tạo
reproduction characteristic
đặc tính thể tích
volumetric characteristic
đặc tính thứ tự
ordinal characteristic
đặc tính thuận
forward characteristic
đặc tính tĩnh
static characteristic
đặc tính trạng thái tĩnh
steady-state characteristic
đặc tính trao đổi nhiệt
heat exchange characteristic
đặc tính truyền
transfer characteristic
đặc tính truyền nhiệt
heat exchange characteristic
đặc tính truyền nhiệt
heat transfer characteristic
đặc tính từ hóa
magnetization characteristic
đặc tính vận hành
OC (operationcharacteristic)
đặc tính vận hành
operation characteristic
đặc tính vòng vuông
square-loop characteristic
đặc tính xung động
surging characteristic
đặc tính xung đột
surging characteristic
đặc tính đèn hiệu
characteristic (ofa beacon)
đặc tính điều chỉnh
control characteristic
đặc tính điều khiển
control characteristic
đặc tính động
dynamic characteristic
đặc tính động
load characteristic
đường cong đặc tính vận hành
operating characteristic curve
đường đặc tính của bơm
characteristic of pump
đường đặc tính của tuabin
characteristic of turbine
đường đặc tính sử dụng
service characteristic
đường đặc tính sử dụng
working characteristic
đường đặc tính vận hành
service characteristic
đường đặc tính vận hành
working characteristic
characteristics
các đặc tính amoniac
ammonia characteristics
các đặc tính kỹ thuật của các âm báo trong dịch vụ điện thoại
Technical Characteristics of Tones for the Telephone Service (E.180/Q.35)
các đặc tính tài nguyên đồng nhất
Uniform Resource Characteristics (URC)
Các đặc tính độ nhậy/Tần số
Sensitivity/Frequency Characteristics (SFC)
sự méo đặc tính
characteristics distortion
đặc tính amoniac
ammonia characteristics
đặc tính tần số chuẩn
standard frequency compensation characteristics
đặc tính chất cách điện
insulating material characteristics
đặc tính chống
damping characteristics
đặc tính chức năng
functional characteristics
đặc tính công nghệ (vật liệu)
shop characteristics
đặc tính công trình lắp ghép
specific characteristics of erection work
đặc tính của giao thông (trên mạng)
traffic characteristics
đặc tính của vật liệu
performance characteristics of materials
đặc tính hở mạch
open-circuit characteristics
đặc tính không tải ngắn mạch
open and short-circuit characteristics
đặc tính kỹ thuật
technical characteristics
đặc tính mạch hở
open circuit characteristics
đặc tính năng suất
performance characteristics
đặc tính phát lại
playback characteristics
đặc tính quay lại
playback characteristics
đặc tính sinh dục cấp hai
secondary sexual characteristics
đặc tính thực hiện
performance characteristics
đặc tính transistor
transistor characteristics
đặc tính từ hóa
magnetization characteristics
đặc tính vật liệu cách điện
insulating material characteristics
đặc tính điện
electric characteristics
condition
consistence
distinctive
ethos
feature
đặc tính
feature code
đặc tính của khóa
key feature
đặc tính hình học của ghi
geometrical feature of a switch
đặc tính kinh tế
economic feature
đặc tính làm việc
operating feature
đặc tính
flood feature
đặc tính mở rộng khoảng cách
Extended Distance Feature (XDF)
đặc tính mong muốn
desirable feature
đặc tính phân biệt
distinguishing feature
đặc tính sinh thái
design feature
đặc tính sinh thái
ecologic feature
đặc tính thập phân
decimal feature
đặc tính xói mòn
erosional feature
nature
operation characteristic
đặc tính vận hành
OC (operationcharacteristic)
performance
hệ số đặc tính
coefficient of performance
sự thử nghiệm các đặc tính (của động )
performance testing and calibration
đặc tính của vật liệu
performance characteristics of materials
đặc tính hoạt động
performance characteristic
đặc tính năng suất
performance characteristics
đặc tính phanh
braking performance
đặc tính quá trình
transient performance
đặc tính thực hiện
performance characteristics
properties
các đặc tính của vật liệu
properties of materials
các đặc tính dính kết
cementing properties
cửa sổ đặc tính
properties window
đặc tính lạnh
cooling properties
đặc tính lạnh
refrigerating properties
đặc tính truyền màu
colour rendering properties
đặc tính vật thể
object properties
đặc tính vùng dữ liệu
Data Range Properties
property

Giải thích VN: Trong Microsoft Windows MS-DOS Shell, đây một khoản mục thông tin liên quan với một chương trình. Các tài sản riêng gồm thư mục xuất phát của chương trình, phím rút gọn cho các ứng dụng, một mật khẩu, nếu [[có.]]

danh sách đặc tính
property list
văn bản hay đặc tính
text or property
đặc tính chất nhiệt
thermic property
đặc tính chịu nén
bearing property
đặc tính chịu uốn
cemcutitious property
đặc tính bản
key property
đặc tính học
mechanical property
đặc tính của đất
soil property
đặc tính dòng chảy
flow property
đặc tính hiện tượng chùng
relaxation property
đặc tính hút ẩm của đất
soil humidity suction property
đặc tính liên kết
adhesive property
đặc tính mao dẫn
wicking property
đặc tính rão
creep property
đặc tính sắp thẳng
align property
đặc tính thổ nhưỡng
pedologic property
đặc tính thổ nhưỡng
soil property
đặc tính thực tế
practical property
đặc tính thủy lực
hydraulic property
đặc tính thủy văn
hydrologic property
đặc tính địa chất
geological property
đặc tính độ bền
strength property
qualify
quality
đặc tính thương mại
commercial quality
quatity
đặc tính làm việc
running quatity
speciality
specification (kỹ thuật)
các đặc tính hoạt động
motion specification
sai số đặc tính
specification error
sai đặc tính
specification error
đặc tính chương trình
program specification
đặc tính dầu
oil specification
đặc tính khuôn
format specification
đặc tính kích cỡ
dimension specification
đặc tính kỹ thuật
technical specification
đặc tính mức tệp
file level specification
đặc tính phần mềm
software specification
đặc tính tập tin
file specification (filespec)
đặc tính điều khiển
control specification
đặc tính độ dài
length specification
specification, property

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

character
characteristic
thuyết đặc tính (hàng hóa)
characteristic theory
property

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top