Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Đặc trưng

Mục lục

Thông dụng

Specific trait.II Specific
Nét đặc trưng
Specific characteristics

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

character
tự đặc trưng
wild card character
nhóm đặc trưng
character group
đặc trưng chính
principal character
đặc trưng không khả quy
irreducible character
đặc trưng liên hợp
conjugate character
đặc trưng nhóm
group character
characteristic
bậc đặc trưng của trường
characteristic exponent of field
biến dạng đặc trưng
characteristic distortion
bức xạ đặc trưng
characteristic radiation
các lớp đặc trưng
characteristic class
các lớp đặc trưng
characteristic classes
các tính chất đặc trưng
characteristic properties
chuỗi đặc trưng
characteristic series
cường độ đặc trưng
characteristic strength
dải đặc trưng
characteristic strip
dẫn nạp đặc trưng
characteristic admittance
dòng đặc trưng
characteristic line
giá trị đặc trưng
characteristic value
góc đặc trưng
characteristic angle
hàm đặc trưng
characteristic function
hàm đặc trưng (của một tập hợp)
characteristic function (ofa set)
hàm đặc trưng của bộ lọc
filter characteristic function
hàm đặc trưng rút gọn
reduced characteristic function
hằng số đặc trưng
characteristic constant
ma trận đặc trưng mạch
characteristic matrix
nghiệm đặc trưng
characteristic root
nghiệm đặc trưng của phương trình vi phân
characteristic number of a differential equation
ngưỡng làm việc đặc trưng
characteristic threshold of operation
ngưỡng vận hành đặc trưng
characteristic threshold of operation
nhóm con hoàn toàn đặc trưng
fully characteristic subgroup
pha trễ đặc trưng
characteristic phase lag
phổ tia X đặc trưng
characteristic X-ray spectrum
phương trình khí đặc trưng
characteristic gas equation
phương trình vi phân riêng đặc trưng
characteristic partial differential equation
phương trình đặc trưng
characteristic equation
phương trình đặc trưng rút gọn
reduced (characteristic) equation
phương đặc trưng
characteristic direction
số đặc trưng
characteristic root
song đặc trưng
bi-characteristic
sự kháng đặc trưng
characteristic impedance
sự méo đặc trưng
characteristic distortion
sự méo đặc trưng tuyến tính
linear characteristic distortion
tải trọng đặc trưng
characteristic load
tham số đặc trưng
characteristic parameter
thời gian đặc trưng
characteristic time
tính chất đặc trưng phản hồi
response characteristic
tốc độ đặc trưng
characteristic velocity
tổng trở đặc trưng
characteristic impedance
tràn dưới phần đặc trưng
characteristic underflow
trở kháng chân không đặc trưng
characteristic vacuum impedance
trở kháng đặc trưng
characteristic admittance
vectơ đặc trưng
characteristic vector
đa thức đặc trưng
characteristic polynomial
đặc trưng (về) hướng
directional characteristic
đặc trưng áp suất (khí tượng học)
pressure characteristic
đặc trưng bão hòa
saturation characteristic
đặc trưng biên tần lôgarit đecibel
decibel log frequency characteristic
đặc trưng biến điệu
delay characteristic
đặc trưng biến điệu
drive characteristic
đặc trưng bình phương
square-law characteristic
đặc trưng các phối hạt
granulometry characteristic
đặc trưng cấp phối hạt
granulometry characteristic
đặc trưng chất lượng
quality characteristic
đặc trưng chung
lumped characteristic
đặc trưng chung
total characteristic
đặc trưng chuyền tiếp
surge characteristic
đặc trưng chuyển tiếp
surge characteristic
đặc trưng cỡ hạt
sizing characteristic
đặc trưng học
mechanical characteristic
đặc trưng công nghệ
production characteristic
đặc trưng của một họ mặt phẳng
characteristic of a family of surfaces
đặc trưng của vật liệu
materials characteristic
đặc trưng danh định
nominal characteristic
đặc trưng Eueer
Euler characteristic
đặc trưng ghi
recording characteristic
đặc trưng hiện tượng trễ
hysteresis characteristic
đặc trưng hồi tiếp
feed back characteristic
đặc trưng không tải
no-load characteristic
đặc trưng kiểm tra
inspection characteristic
đặc trưng làm việc
operating characteristic
đặc trưng liên hệ ngược
feed back characteristic
đặc trưng mục đích
target characteristic
đặc trưng năng lượng
power characteristic
đặc trưng ngoài
external characteristic
đặc trưng ngừng đóng (hình chữ nhật)
square cut-off characteristic
đặc trưng nhiệt
thermal characteristic
đặc trưng nhiệt độ
thermal characteristic
đặc trưng Ơle
euler characteristic
đặc trưng pha
phase characteristic
đặc trưng pha-tần số trong dải thông
phase frequency characteristic in the passband
đặc trưng phân
decay characteristic
đặc trưng quá tải
overload characteristic
đặc trưng quán tính nhiệt
thermal inertia characteristic
đặc trưng sử dụng
operating characteristic
đặc trưng sử dụng
performance characteristic
đặc trưng suy giảm tần số
loss frequency characteristic
đặc trưng tần số
response characteristic
đặc trưng tần số truyền
transmission frequency characteristic
đặc trưng tăng (thêm)
rising characteristic
đặc trưng tắt dần
decay characteristic
đặc trưng thủy lực
hydraulic characteristic
đặc trưng tiếng ồn
noise characteristic
đặc trưng tĩnh
static (al) characteristic
đặc trưng tĩnh
static characteristic
đặc trưng tính toán
calculation characteristic
đặc trưng tổng trở
impedance characteristic
đặc trưng trễ
delay characteristic
đặc trưng truyền
transfer characteristic
đặc trưng truyền dạt
transmission characteristic
đặc trưng truyền đạt
transmission characteristic
đặc trưng tuyển lựa
selectivity characteristic
đặc trưng tuyến tính
lineal characteristic
đặc trưng tuyến tính
linear characteristic
đặc trưng vận hành
operating characteristic (OC)
đặc trưng vật liệu
material characteristic
đặc trưng vệ sinh
hygienic (al) characteristic
đặc trưng xuyên qua
through characteristic
đặc trưng đáp ứng
response characteristic
đặc trưng địa chất
geological characteristic
đặc trưng địa chất
geology characteristic
đặc trưng địa hình
topographic (al) characteristic
đặc trưng địa mạo
geomorphology characteristic
đặc trưng điện
electrical characteristic
đặc trưng điện cực
electrode characteristic
đặc trưng điện trở âm
negative resistance characteristic
đặc trưng điều chỉnh
control characteristic
đặc trưng điều khiển
control characteristic
đặc trưng định lượng
quantitative characteristic
đặc trưng độ tin cậy
reliability characteristic
đặc trưng động
dynamic characteristic
đại lượng đặc trưng
characteristic quantitive
điểm đặc trưng
characteristic point
định thức đặc trưng
characteristic determinant
độ dài đặc trưng
characteristic length
độ nhạy đặc trưng
characteristic sensitivity
đoạn phình của đường đặc trưng
toe region of characteristic curve
đường (cong) đặc trưng
characteristic curve
đường cong đặc trưng
characteristic curve
đường cong đặc trưng vận hành
operating characteristic curve
đường đặc trưng
characteristic curve
đường đặc trưng
characteristic line
đường đặc trưng hành động
operating characteristic
đường đặc trưng von-ampe
current-voltage characteristic
đường đặc trưng điện áp-dòng
current-voltage characteristic
characteristics
Các khuyến nghị G.703/G704 của ITU về các đặc trưng vật lý/điện của các giao diện số phân cấp
Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces ITU Recommendations (G.703/G.704)
các đặc trưng búp bên trong mặt phẳng (nằm) ngang
side-lobe characteristics in the horizontal plane
các đặc trưng máy thu
receiver performance characteristics
các đặc trưng phổ
spectral characteristics
các đặc trưng phổ-không-thời gian
spectral-temporal-spatial response characteristics
các đặc trưng thời gian của máy đo
time characteristics (ofa meter)
các đặc trưng thùy bên trong mặt phẳng (nằm) ngang
side-lobe characteristics in the horizontal plane
các đặc trưng trễ
delay characteristics
các đặc trưng truyền dẫn
transmission characteristics
các đặc trưng đọc
reproducing characteristics
hàm đặc trưng rút gọn
reduced characteristics function
các đặc trưng khai thác
code and operation characteristics
tập hợp những đặc trưng dẫn truyền
set of transmission characteristics
đặc trưng (bị nước) rửa trôi của dầu bôi trơn
water washout characteristics of lubricating greases
đặc trưng bức xạ
radiation characteristics
đặc trưng chức năng
functional characteristics
đặc trưng của tranzito
transistor characteristics
đặc trưng dòng chảy
flow characteristics
đặc trưng kết cấu
structural characteristics
đặc trưng làm việc của đường ống
working characteristics of piping
đặc trưng tần số
frequency characteristics
đặc trưng thất tốc khi lượn
stall spin characteristics
đặc trưng thiết kế
design characteristics
đặc trưng tiêu chuẩn
specified characteristics
đặc trưng tính toán
design characteristics
đặc trưng điều hưởng
tuning characteristics
đặc trưng đối cực của ăng ten
cross-polarization characteristics of the antenna
đặc trưng đứt dòng khi lượn
stall spin characteristics
facility

Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. nhiều trường hợp, chương trình chứa cả những tính năng không trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình gây lộn xộn cho giao [[diện.]]

feature

Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. nhiều trường hợp, chương trình chứa cả những tính năng không trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình gây lộn xộn cho giao [[diện.]]

các đặc trưng của dự án (kinh tế, kỹ thuật...)
project feature
đặc trưng
feature code
phím đặc trưng
feature key
đặc trưng dòng chảy
flow feature
đặc trưng hình thái
morphologic feature
đặc trưng năng lượng
power feature
đặc trưng phân biệt
distinguishing feature
đặc trưng thập phân
decimal feature
đặc trưng thiết kế
depositional feature
đặc trưng vật (của lưu vực)
physical feature
function

Giải thích VN: Một khả năng của chương trình. nhiều trường hợp, chương trình chứa cả những tính năng không trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình gây lộn xộn cho giao [[diện.]]

hàm đặc trưng
carrier function
hàm đặc trưng
characteristic function
hàm đặc trưng (của một tập hợp)
characteristic function (ofa set)
hàm đặc trưng của bộ lọc
filter characteristic function
hàm đặc trưng rút gọn
reduced characteristic function
hàm đặc trưng rút gọn
reduced characteristics function
index property
parameter
tham số đặc trưng
characteristic parameter
đặc trưng bất thường (trên) mặt đất
terrain irregularity parameter
peculiar
performance
các đặc trưng máy thu
receiver performance characteristics
các đặc trưng xây dựng
building performance
đặc trưng kỹ thuật mặt đường
structural performance of pavement
đặc trưng sử dụng
performance characteristic
qualitative characteristic
quality
đặc trưng chất lượng
quality characteristic
đặc trưng chất lượng
quality criterion
đặc trưng khí động lực
aerodynamic quality
quatity
rating
response
các đặc trưng phổ-không-thời gian
spectral-temporal-spatial response characteristics
tính chất đặc trưng phản hồi
response characteristic
đặc trưng tần số
response characteristic
đặc trưng tần số giải điều
frequency response of the demodulator
đặc trưng tần số tách sóng
frequency response of the demodulator
đặc trưng đáp ứng
response characteristic
đường đặc trưng nhiệt độ
temperature response
đường đặc trưng xung lực
impulse response
specific
áp lực đặc trưng
specific pressure
biểu tượng đặc trưng
specific symbol
các chuyển mạch đặc trưng ứng dụng
Application Specific Switches (ASS)
các khối chức năng đặc trưng ứng dụng
Application Specific Functional Blocks (ASFB)
các vùng chức năng quản đặc trưng
Specific Management Functions Areas (SMFA)
con số đặc trưng cho mạng tùy chọn
Optional Network Specific Digit (ONSD)
cốt lõi đặc trưng của ứng dụng viễn thông
Telecoms Application Specific Kernel (TASK)
kênh đặc trưng người dùng
User Specific Channel (USC)
Lớp hội tụ đặc trưng dịch vụ của Frame Relay
Frame Relay Service Specific Convergence Layer (FRSSCS)
môi trường dịch vụ thông tin quản đặc trưng
Specific Management Information Service Element (SMISE)
phần đặc trưng miền
Domain Specific Part (DSP)
sự mang tải đặc trưng
specific loading
vùng đặc trưng đồ phụ
Subschema Specific Area (SSA)
đặc trưng môi trường vật
Physical Media Specific (PMS)
đặc trưng quốc gia
country-specific
điện trở đặc trưng
specific resistance
stereotype
typical
value

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

characteristic
hàm đặc trưng
characteristic function
feature
specific

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top