- Từ điển Việt - Anh
Để lòng
Thông dụng
Như để bụng
Xem thêm các từ khác
-
Để mà
in order to, in order that, so that, so as to, Ăn để mà sống, to eat in order to go on living, to eat in order to live -
Đê mạt
vile, mean -
Ruột chay
(giải phẫu) jejunum. -
Ruột gà
danh từ, eoil -
Ruột gan
heart, mind., ruột gan bối rối, to feel anxiety in one's heart., ruột gan để đâu, to be inattentive. -
Đê mê
be under the spell of (love...) -
Dế mèn
house-cricket. -
Ruột hồi
(giải phẫu) ileum. -
Đè nặng
weigh on; saddle with, trách nhiệm đè nặng lên chúng ta, we are saddled with responsibilities -
Đè nén
Động từ, to command; to control; to restrain -
Đe nẹt
intimidate (children) into behaving themselves -
Dễ nghe
pleasant to the ears, palatable., reasonalble, sensible. -
Ruột rà
blood relation. -
Đế nghiệp
reign , emperorship , kingship -
Dễ ngươi
(cũ hoặc địa phương) think little of, slight., easy., như dễ tính, bài toán dễ, an easy mathematical problem., dễ như trở bàn tay,... -
Ruột thịt
by birth, by the same parents., anh em ruột thịt, brothers by birth. -
Đê nhục
ignominous deed -
Dễ ợt
(địa phương; khẩu ngữ) very easy. -
Để phần
put by someone's share, save a portion (of something) for somebody, Để phần cơm, to put by someone's share of food -
Ruột tịt
(giải phẫu) caecum.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.