- Từ điển Việt - Anh
Đe nẹt
Thông dụng
Intimidate (children) into behaving themselves
Xem thêm các từ khác
-
Dễ nghe
pleasant to the ears, palatable., reasonalble, sensible. -
Ruột rà
blood relation. -
Đế nghiệp
reign , emperorship , kingship -
Dễ ngươi
(cũ hoặc địa phương) think little of, slight., easy., như dễ tính, bài toán dễ, an easy mathematical problem., dễ như trở bàn tay,... -
Ruột thịt
by birth, by the same parents., anh em ruột thịt, brothers by birth. -
Đê nhục
ignominous deed -
Dễ ợt
(địa phương; khẩu ngữ) very easy. -
Để phần
put by someone's share, save a portion (of something) for somebody, Để phần cơm, to put by someone's share of food -
Ruột tịt
(giải phẫu) caecum. -
Đế quốc
danh từ, empire -
Để râu
grow a beard -
Đẻ rơi
be delivered on route to hospital , be borrn on route to hospital -
Rượu cẩm
violet rice wine. -
Dè sẻn
be parsimonious. -
Rượu cần
%%rượu cần ( wine drunk out of a jar through pipes) is very popular among the highlanders, especially in tây nguyên . but its flavour differs from... -
Dễ sợ
grim, repulsive, disgusting., (địa phương) extremely., một cảnh tượng dễ sợ, a repulsive sight., Đẹp dễ sợ, extremely beautiful. -
Rượu chát
danh từ, wine -
Rượu chè
alcoholism. -
Để tâm
pay attention to, mind, Để tâm giáo dục con cái, to be attention to the education of one's children, xin đửng để tâm tới một việc... -
Rượu đế
danh từ, rice alcohol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.