- Từ điển Việt - Anh
Địa chính
Thông dụng
(cũ) Land office.
Cadastre
Xem thêm các từ khác
-
Địa chủ
Thông dụng: landlord, landlady, landowner. -
Sánh
Thông dụng: tính từ, Động từ: spill, to compare with, to be compared with,... -
Sành
Thông dụng: Danh từ: glazed terra-cotta, Động... -
Đĩa hát
Thông dụng: (nói tắt) record, disc, disk., Đĩa nhạc cổ điển, a classical music record. -
Địa hạt
Thông dụng: region, area; province, domaine., Đi vào địa hạt, hà tây to enter the hatay region (area).,... -
Địa hình
Thông dụng: Danh từ: terrain, topography%%three quarters of vietnam's territory... -
Địa lợi
Thông dụng: vantage ground, favourable terrain., nhân hòa địa lợi, a united people and a favourable terrain. -
Sáo
Thông dụng: Tính từ: stereotyped, trite, Danh từ:... -
Sào
Thông dụng: danh từ, pole, perch, rod -
Sảo
Thông dụng: bamboo lattice basket., give birth prematurely. -
Sạo
Thông dụng: Động từ, to tell tales, to peach -
Sao bằng
Thông dụng: cannot compare with., sóng đục sao bằng thác trong nguyễn du, an ignominious life cannot compare... -
Địa từ
Thông dụng: geomagnetism. -
Địa y
Thông dụng: (thực vật) lichen. -
Địch
Thông dụng: enemy, adversary,foe., cope with, deal with, macth., Địch và ta, the enemy and us, them and us. -
Sao thủy
Thông dụng: mercury. -
Sap
Thông dụng: danh từ, sitting floor, goods stall, bamboo pole dance -
Sấp
Thông dụng: tính từ, prone, reverse -
Sắp
Thông dụng: danh từ, Động từ, tính từ, band, group, gang, to pile, to arrange, to set, to keep ready, forthcoming,... -
Sạp
Thông dụng: sitting floor., goods stall., bamboo pole dance., ngồi trong sạp thuyền cho đỡ gió, to sit...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.