- Từ điển Việt - Anh
Đồng hồ đo hằng số đầu
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
constant-head meter
Giải thích VN: Đồng hồ đo có tác dụng điều hòa dòng chảy của chất lỏng bằng cách thay đổi độ mở trong khi vẫn duy trì một áp suất vi sai không [[đổi.]]
Giải thích EN: A meter that regulates the flow of liquids by varying its opening while maintaining a constant differential pressure .
Xem thêm các từ khác
-
Đồng hồ đo hơi
vaporimeter, giải thích vn : một dụng cụ đo áp suất hơi trong một chất lỏng , đặc biệt để xác định lượng [[cồn.]]giải... -
Đồng hồ đo hơi nước
steam flowmeter -
Đồng hồ đo khả năng làm mát
coolometer, giải thích vn : thiết bị này được sử dụng để đo khả năng làm mát của không [[khí.]]giải thích en : a device... -
Đồng hồ đo khí
air meter, airometer, gas meter, đồng hồ đo khí ẩm, water scaled gas meter, đồng hồ đo khí ẩm, wet gas meter, giải thích vn : một... -
OEM
original equipment manufacturer -
OFDM
orthogonal frequency division multiplexing -
Ô-lim-pic
olympic -
Ô-lim-put
olympus -
Ôm ấp
Động từ., cuddle, to embrace, to cuddle ;, to nurse, to nurture. -
Ôm chuẩn
standard ohm -
Ôm kế
ohmmeter, giải thích vn : Đồng hồ dùng đo điện trở tính bằng ohm . -
Ôm kế cao áp
teraohmmeter, giải thích vn : là thiết bị đo giá trị điện trở sử dụng để kiểm tra giá trị cách điện cao [[thế.]]giải... -
Tập (hợp) đếm được
countable set, denumerable set, enumerable set -
Cái mở cưa
saw set -
Cái móc
bridle, catcher, clamp, clasp, clasp clarifier, claw, clevis, crock, curving, detent, dog, grab, hanger, hitch, hook shackle, horizon, jib, looped link,... -
Cái móc (cửa) buồng
cabin hook -
Cái móc đinh
nail claw, nail extractor -
Cái móc nhỏ
bolt, hooklet -
Cái móc nối
buckle -
Đồng hồ đo khí khô
dry test meter, giải thích vn : thiết bị dùng để đo tỉ lệ lưu lượng ga hộ gia đình và dùng để kiểm tra cỡ vạch đo độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.