- Từ điển Việt - Anh
Đồng hồ ghi công việc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
work recording clock
Xem thêm các từ khác
-
Đồng hồ hẹn giờ
timer, interval timer, giải thích vn : là một thiết bị hoạt động bằng một mô tơ điện , hoặc tụ điện có chức năng đóng... -
Đồng hồ hướng hành trình
course indicator -
Ống điện tử đa chùm
multi_beam crt -
Ống điều áp
surge pipe -
Ống định lượng
dispenser -
Ống đo
gage glass, gauge glass, measuring cylinder, metering pin, measuring cylinder, giải thích vn : một pittông có van đo và điều chỉnh vận... -
Ống đo áp
piezometer pipe, piezometer tube, stand pipe -
Ống đo áp kế nghiêng
inclined-tube manometer, giải thích vn : là một cái áp kế có chân nghiêng đáp ứng cho việc tăng độ chia độ [[]], thuận tiện... -
Ống dò băng
ice probe -
Cân bằng lãnh thổ
land-use distribution -
Cân bằng lưu huỳnh
sulfur budget -
Cân bằng nhiệt
thermal equilibricum, calorific balance, hear balance, heat equilibrium, thermal equilibrium -
Đồng hồ mặt trời
azimuth dial, solarium, sundial, giải thích vn : loại đồng hồ ngang , tạo ra bóng chỉ góc phương vị của mặt [[trời.]]giải thích... -
Đồng hồ nguyên tử
atomic clock, đồng hồ nguyên tử vũ trụ, space atomic clock (sac) -
Đồng hồ nhiên liệu
fuel gage, fuel indicator, petrol consumption indicator -
Đồng hồ nước
water clock, water gage, water gauge, water-meter -
Ống đo khí
euliometer, eudiometer, giải thích vn : dụng cụ đo thể tích khí trong quá trình cháy , cấu tạo gồm một ống thủy tinh được... -
Ống dò luồng tới
incidence probe -
Ống đo mực nước
gage glass, glass gage, water gage -
Ống đo nước
look box, gauge glass, giải thích vn : là một loại ống thủy tinh được nối với một cái ống hay bình để đo độ ổn định,màu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.