- Từ điển Việt - Anh
Đổ ải
Thông dụng
Irrigate a field,the soil of which has been aerated and loose.
Xem thêm các từ khác
-
Sơ kết
sum up partially, make a preliminary summing-up of a discussion. -
Sơ khai
Tính từ: beginning, at a start, thời kỳ sơ khai của loài người, the dawn of humankind -
Sở khanh
danh từ, unfaithful lover -
Đỏ au
bright and cheerful red. -
Sơ khảo
danh từ, primery examination -
Dơ bẩn
dirty (nói khái quát). -
Đổ bể
(địa phương) như đổ vỡ -
Đổ bệnh
pass on one's disease (particularly v.d.). -
Đồ biểu
diagram, graph., Đồ biểu thống kê, a statistical graph. -
Số kiếp
destiny, fate, lot -
Đồ bỏ
danh từ, waste, abundancy -
Dở bữa
(khẩu ngữ)be half-way through one s meal, have not finished with one s meal. eat out of the usual time. -
Đỏ bừng
flare up., flush, flush up (with shame, out of shyness...). -
Đỏ cạch
như đỏ quạch -
Số liệt
(toán học) series of numbers -
Khuất
(be) hidden from view,(be) sheltered from., (be) absent., (be)gone;(be) dead and gone., be brought to one's knees, be subdued., hidden, ngồi khuất... -
Khuất gió
sheltered from the wind., lee -
Khuất nẻo
out-of-the-way., hidden, những bản làng khuất nẻo, the out of the way hamlets and villagers. -
Số lớn
the greatest part; the majority -
Đố chữ
word-puzzle.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.