- Từ điển Việt - Anh
Khuất
Mục lục |
Thông dụng
(Be) absent.
(Be)Gone;(Be) dead and gone.
Be brought to one's knees, be subdued.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
- tệp khuất
- hidden file
Xem thêm các từ khác
-
Khuất gió
sheltered from the wind., lee -
Khuất nẻo
out-of-the-way., hidden, những bản làng khuất nẻo, the out of the way hamlets and villagers. -
Số lớn
the greatest part; the majority -
Đố chữ
word-puzzle. -
Sổ lòng
just delivered., Đứa con vừa mới sổ lòng, the baby has just been delivered. -
Dở chừng
(khẩu ngữ) half-way through., làm dở chừng, to be half-way through a job. -
So màu
(lý, hóa học) colourimetric., phép so màu, colourimetry. -
Dớ da dớ dẩn
xem dớ dẩn (láy). -
Dò dẫm
grope., trời tối đường trơn phải dò dẫm từng bước, to have to grope one's way on the slippery road in the dark. -
Dớ dẩn
tính từ, silly; cretinous -
Đỏ đắn
in the pink, healthy-looking. -
Khúc khuỷu
Tính từ: sinuous; tortuous, Danh từ: twists and turns, sinuous -
Dơ dáng
tính từ, shameless; disgraceful -
Sổ mũi
have a running nose, rhinorrhea -
Sờ nắn
palpate -
Sơ ngộ
(từ cũ) first meeting -
Dỗ dành
soothe (someone) into obedience, soothe (someone) into listening to one, coax. -
Đo đất
measure one's length. -
Đỡ đầu
Động từ: to sponsor, cha đỡ đầu, godfather -
Dơ dáy
như bẩn thỉu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.