- Từ điển Việt - Anh
Độ vững
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
robustness
Xem thêm các từ khác
-
Độ vững chắc
solidify -
Đo xa
range finding, range, in bulk -
Mũi tên gió
vane, weather vane, wind vane -
Mũi tên vòm
arch camber, arch rise, camber, camber height, height, height of arch, lancet, ogive, pitch, rise of arch -
Mũi tên, mũi nhọn
arrow -
Mũi thẳng (đóng thuyền)
straight stem -
Mũi thêu
stitch, mesh, mũi thêu gân, ribbed stitch -
Mũi thợ hàn (thích ứng xuyên sáng tự động)
welder's hood -
Mùi thơm
aroma, flavor, flavoring, scent, flavour, flavouring, fragrance, odorant -
Tấm chắn phanh
brake anchor plate, brake carrier plate, brake shield -
Hố tiêu nước thải
cess pit, cess pool -
Hộ tiêu thụ
consumer, hộ tiêu thụ hơi, steam consumer, hộ tiêu thụ hơi, vapour consumer, hộ tiêu thụ nhiệt, heat consumer, hộ tiêu thụ điện,... -
Hố trên mặt đường
pothole -
Hố trên mặt đường (đường xá)
pothole -
Hố tro
ash cell, ash pit, aid, assistance, backing, help, support, support (vs), back, support service, giải thích vn : Đưa ra sự trợ giúp , hoặc... -
Độ xích kinh
right ascension -
Độ xoắn
second curvature, torsion, twist, máy đo độ xoắn, torsion meter, độ xoắn trắc địa, geodesic torsion, độ xoắn đường cong trong... -
Độ xoắn (của các ống)
twisting -
Mũi thúc
piercing mandrel -
Mũi thủy tinh mài hình côn
conical ground glass point
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.