- Từ điển Việt - Anh
Đột biến
|
Thông dụng
Change suddenly, undergo a sudden mutation.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mutation
spike
Giải thích VN: 1. Là đường vượt quá do sai số được tạo ra khi dùng máy quét và phần mềm raster hóa của [[nó.;
]]2. Là điểm dữ liệu dị thường vượt lên hoặc tụt xuống so với mặt nội suy biểu diễn phân phối các giá trị một thuộc tính của một diện tích.
surge
- bộ chống đột biến điện
- surge protector
- bộ chống đột biến điện
- surge resistance
- máy hấp thụ đột biến
- surge absorber
- máy phát xung đột biến
- surge generator
- thử nghiệm đột biến
- surge test
- trở kháng tự đột biến
- self-surge impedance
- trở kháng đột biến
- surge-impedance
- trở kháng đột biến tương hỗ
- mutual surge impedance
- tỷ số đột biến
- surge ratio
- đột biến do bị ghép
- coupled surge
- đột biến điện
- surge (vs)
Xem thêm các từ khác
-
Ống thải rác
refuse chute, rubbish chute, trash chute -
Ống thảm bọc trục bụng
couch roll jacket -
Ống thăng bằng
balance level, level -
Ống thắng bánh xe
wheel cylinder -
Ống thẳng đứng
riser pipe -
Cánh đồng
danh từ, acre, field, field, sự thí nghiệm trên cánh đồng, field trial -
Cánh dưới
underside, bottom edge, lower boom, lower limb, underside -
Cánh dưới (nếp lõm)
trough line -
Cánh gà sân khấu
stage service gallery -
Cảnh gần
close-up -
Cành gãy
loose knot -
Đốt bùng cháy lại
light back -
Đợt cầu thang
flight, flight of stairs, stairway, chiều cao đợt cầu thang, rise of flight of stairs, dầm ngang đợt cầu thang, flight header, đợt cầu... -
Ống tháo
blowdown pipe, blowoff pipe, branch pipe, discharge connection, discharge pipe, duct drop, effuser, lip, outlet, pet cock, sewer, sewer pipe, sink, soil... -
Ống tháo nước
bleeder pipe, culvert, discharge channel, discharge conduit, discharge pipe, drain pipe, flow pipe, outfall channel, outfall drain, outlet conduit, outlet... -
Ống thép
iron pipe, steel pipe, steel tube, ống thép dẻo, ductile iron pipe, cọc ống thép, steel pipe pile, tubular steel pile, cột ống thép, steel-pipe... -
Tranzito hiệu ứng trường
fet (field-effect transistor), field effect transistor (fet), field-effect transistor (f.e.t), field-effect transistor (fet) -
Canh giữa
center justify, paramedian, common lim, middle limb, middle web, cánh giữa kéo dài, squeezed middle limb, cánh giữa kéo dài, stretched out middle... -
Cánh giữa kéo dài
squeezed middle limb, stretched out middle limb -
Cánh giữa lát mỏng
thinned out middle limb
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.