- Từ điển Việt - Anh
Đợ
Thông dụng
Động từ
- to bring forth; to give birth to (child)
- to throw ; to drop (of animals)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
So kè
Thông dụng: be meanly particular about money, be niggardly (near) about money., unequal, not of the same length. -
Đồ ăn
Thông dụng: danh từ, food; aliment -
Đổ bác
Thông dụng: (từ cũ) gambling. -
Đồ bản
Thông dụng: map, drawing, design. -
Sơ kiến
Thông dụng: (từ cũ) first interview -
Sở kiến
Thông dụng: what one knows; what one has seen -
Sơ kỳ
Thông dụng: first period; beginning -
Đổ bộ
Thông dụng: land., quân đồng minh đổ bộ ở noóc-măng-đi, the allied troops landed in normandy. -
Số là
Thông dụng: owing to the fact that -
Đồ chơi
Thông dụng: danh từ, plaything, toy -
Đỏ chói
Thông dụng: dazzlingly bright red. -
Đỏ chót
Thông dụng: staring red. -
Sổ lông
Thông dụng: Động từ, to fluff -
Đồ chừng
Thông dụng: guess, estimate., thử đồ chừng xem ông ta bao nhiêu tuổi, just guess how old he is. -
Sổ lồng
Thông dụng: Động từ, to escape, to break away, to be let out -
Độ chừng
Thông dụng: about., Độ chừng một trăm người, about a hundred people. -
Đồ cổ
Thông dụng: antique, antiquities., cửa hàng bán đồ cổ, an antique shop. -
Số lượng
Thông dụng: danh từ, quantity, amount -
Đồ cúng
Thông dụng: offering. -
Sổ lương
Thông dụng: pay-book
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.