- Từ điển Việt - Anh
Sổ lương
Thông dụng
Pay-book
Xem thêm các từ khác
-
Đồ đạc
Thông dụng: danh từ, funiture; furnishings; effect -
Đờ đẫn
Thông dụng: tính từ, stupid -
Đỡ đần
Thông dụng: give a friendly hand, assist. -
Số mục
Thông dụng: list., số mục hàng hóa, a list of goods. -
Dở dang
Thông dụng: unfinished uncompleted, halfdone, inconclusive., công việc đang dở dang, an unfinished piece of... -
Đồ đảng
Thông dụng: accomplice,partisan. -
Sở nguyện
Thông dụng: danh từ, wish -
Đỗ đạt
Thông dụng: pass examinations, graduate (nói khái quát)., học nhưng không mong đỗ đạt gì, to study... -
Đó đây
Thông dụng: everywhere., Đi khắp đó đây, to travel evrywhere. -
Đỡ dậy
Thông dụng: help (somebody) stand up (sit up). -
Đỡ đẻ
Thông dụng: deliver (a woman in childbirth). -
Đỏ đen
Thông dụng: gambling., say mê cuộc đỏ đen, to be very fond of gambling. -
Đỏ đèn
Thông dụng: light up., Đã đến lúc đỏ đèn, it is time to light up., Ăn cơm chiều vào lúc đỏ đèn,... -
Số phận
Thông dụng: destiny, fate, lot -
Đỏ đọc
Thông dụng: quite red. -
Đổ đồng
Thông dụng: on the average., tính đổ đồng mỗi người được 5 000 đồng, on the average each head... -
Sơ sơ
Thông dụng: xem sơ (láy) -
Đồ giả
Thông dụng: counterfeit; imitations., Đồ giả da, imitation leather. -
Sờ sờ
Thông dụng: tính từ, obvious, conspicuous -
Sờ sợ
Thông dụng: xem sợ (láy)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.