- Từ điển Việt - Anh
Đứt gãy phân bậc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
distributive fault
Xem thêm các từ khác
-
Đứt gãy phân đoạn
distributive faulting -
Đứt gãy phân nhánh
branch fault, spur fault -
Đứt gãy phụ
auxiliary fault, minor fault -
Đứt gãy phức
complex fault -
Đứt gãy phức hợp
composite fault, compound fault -
Đứt gãy song song
parallel fault -
Đứt gãy sườn
lateral fault -
Đứt gãy sụt
down throw fault -
Đứt gãy sụt lở
collapsed fault -
Đứt gãy thẳng đứng
vertical fault -
Đứt gãy thoải
low angle fault -
Đứt gãy thứ cấp
branch fault -
Đứt gãy thuận vỉa
bedding fault -
Đứt gãy tỏa tia
radial fault -
Phương pháp chuốt trụ xoay
cylinder drawing process -
Phương pháp chuyển vị
deflection method, displacement method, slope deflection method, slope direction method, slope treatment, stiffness method -
Phương pháp công ảo
method of virtual works -
Phương pháp công bé nhất
method of least work -
Phương pháp cộng hưởng
resonance method -
Vách kính
glass curtain wall, vitrail, vitrailed panel, window wall
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.