- Từ điển Việt - Anh
Phương pháp cộng hưởng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
resonance method
Xem thêm các từ khác
-
Vách kính
glass curtain wall, vitrail, vitrailed panel, window wall -
Vách lửng
dwaft partition, dwarf partition -
Chỉ số kịp thời
up-time ratio -
Chỉ số lan khói
smoke developed index (sdi) -
Chỉ số lan truyền ngọn lửa
spread-of flame index (sfi) -
Chỉ số liên kết
link indicator -
Đứt gãy toác
tear-fault -
Đứt gãy tổng hợp
synthetic fault -
Đứt gãy trục
pivotal fault -
Đứt gãy trượt
slip fault, đứt gãy trượt ngang, strike-slip fault -
Đứt gãy trượt ngang
strike-slip fault, transcurrent fault -
Đứt gãy xé
tear fault -
Đứt gãy xiên
oblique fault, semilongitudinal fault -
Đứt gãy xoắn
torsion fault, wrench fault -
Đuxit
ducite, ducitol, melampyrit -
Vách lưới
septum linguae, latticed partition wall -
Vạch màu
color streaks, colour streaks -
Vạch mốc
beacon, calibration mark, punch mark, reference mark -
Vạch năm
quintet -
Vách ngăn
deflector plate, bulkhead, partition, baffle, baffle board, baffle plate, baffle sheet, baffler, barrier, compartment, curtain, diaphragm, dividing partition,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.