- Từ điển Việt - Anh
Đa chế độ
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
multimodal
multimode
Xem thêm các từ khác
-
Đa chiều
multidimensional, hệ thống phân loại đa chiều, multidimensional classification system, mảng đa chiều, multidimensional array, ngôn ngữ... -
Đa chu trình
polycyclic -
Đa chu tuyến
multiloop, hệ secvo đa chu tuyến, multiloop servo-system -
Đã chuẩn hóa
standardized -
Đa cổng nối
multiple gateways -
Đa cộng tuyến
multicollinearity, multicollinearity -
Đa conic
polyconic, phép chiếu đa conic, polyconic projection -
Đa cyclic
polycyclic -
Đa dạng hóa
diversification, diversification, diversify, nhu cầu đa dạng hóa tiền tệ, money demand for diversification, sự đa dạng hóa chiều ngang,... -
Tham chiếu bao hàm
inclusive reference -
Tham chiếu cấp cao
superior reference -
Tham chiếu cấu trúc
structure reference, cú pháp tham chiếu cấu trúc, structure reference syntax, ngữ nghĩa tham chiếu cấu trúc, structure reference semantics -
Tham chiếu đơn
single reference -
Tham chiếu đồng nhất
uniform referencing -
Tham chiếu gián tiếp
indirect referencing -
Tham chiếu hàm
function reference, tham chiếu hàm được lập sẵn, built-in function reference -
Tham chiếu hàm được lập sẵn
built-in function reference -
Tham chiếu hướng lên
upward reference -
Tham chiếu hướng xuống
downward reference -
Tham chiếu không quy định
unassigned reference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.