- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển quang điện
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
photoelectric control
Giải thích VN: Một thiết bị hay hệ thống điều khiển dựa vào các thay đổi gây ra bởi một thiết bị cảm quang hấp thu ánh sáng hay các mẫu khác của phóng xạ điện từ, sử dụng để điều khiển tỷ lệ của vận hành của một thiết [[bị.]]
Giải thích EN: Any control device or system based on changes caused by a photosensitive device absorbing light or other forms of electromagnetic radiation; used especially to control the rate of operation of a piece of equipment. Thus, photoelectric control device, photoelectric control system, photoelectric cutoff control.
Xem thêm các từ khác
-
Bộ phát hiện lửa bằng quang điện
photoelectric flame-failure detector, giải thích vn : một thiết bị sử dụng một tế bào quang điện để phát hiện khi một ngọn... -
Điều khiển quy trình
process control, program control, máy tính điều khiển quy trình ( công nghệ ), process control computer, giải thích vn : một quy trình... -
Điều khiển số bằng máy tính
computer numerical control, giải thích vn : hệ thống điều khiển sử dụng máy tính để tạo ra các giá trị bằng số cho các... -
Điều khiển số phân bố
distributed numerical control, giải thích vn : hệ thống trong đó dữ liệu phân loại được phân phối từ một máy tính trung tâm... -
Điều khiển số trực tiếp
direct digital control, giải thích vn : quá trình điều khiển dùng máy tính số trực tiếp điều khiển trong công nghiệp dầu khí... -
Điều khiển tế bào
cell control, giải thích vn : trong việc điều khiển tế bào , một mođun được điều khiển bởi mođun điều khiển trung tâm... -
Điều khiển thận trọng
cautious control, giải thích vn : phương pháp điều khiển sử dụng hệ số khuếch đại thấp để đối phó với các điều kiện... -
Điều khiển theo biểu tượng
symbolic control, giải thích vn : 1 . sự sử dụng các ký hiệu chữ và số trong việc điều khiển một thiết bị 2 . một thiết... -
Điều khiển theo đường cong
learning control, giải thích vn : một loại điều khiển tự động trong đó các đồng hồ điều khiển và các thuật toán được... -
Điều khiển theo lệnh cố định
fixed command control -
Điều khiển tín hiệu trước
feedforward control, giải thích vn : sự điều khiển theo quá trình để phát hiện ra những sai lệch trong mức độ đầu vào ,... -
Điều khiển tối ưu
optimization control, optimal control, lý thuyết điều khiển tối ưu, optimal control theory, giải thích vn : một phương pháp điều... -
Điều khiển trạm
station control, giải thích vn : một module điều khiển một trạm làm việc và nó được điều khiển bởi một môđul điều... -
Điều khiển tương đương
certainty equivalence control, giải thích vn : phương pháp tối ưu hóa một hệ thống điều khiển bằng cách sử dụng các thông... -
Điều khiển tương thích
adaptive control, giải thích vn : phương pháp điều khiển sử dụng dữ liệu từ tín hiệu phản hồi để điều chỉnh hoạt... -
Bộ so sánh quang
optical comparator -
Bộ so sánh tín hiệu
signal comparator, comparing element -
Điều kiện mong muốn
desired condition, desired conditions -
Miệng phun chuẩn
standard nozzle -
Mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)
milli - (m)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.