- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển từ xa
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
distance control
distant control
remote control
Giải thích VN: Việc điều khiển thiết bị từ một khoảng cách xa, bằng dây hay sóng radio, âm thanh, ánh sáng hay các phương tiện [[khác..]]
Giải thích EN: The control of equipment from a significant distance away, by means of wires or by radio, sound, light, or other such means..
- bộ chọn điều khiển từ xa
- remote-control selecting device
- chương trình điều khiển từ xa
- remote control program
- dấu hiệu điều khiển từ xa
- remote control sign
- dụng cụ điều khiển từ xa
- remote control equipment
- gương cửa điều khiển từ xa
- remote control door mirror
- hệ thống điều khiển từ xa
- remote control system
- hệ điều khiển từ xa
- remote-control system
- hộp điều khiển từ xa
- remote control unit
- khóa cửa điều khiển từ xa
- remote control door lock
- khóa điều khiển từ xa
- remote-control locking
- panen điều khiển từ xa
- Remote Control Panel (RCP)
- phanh điều khiển từ xa
- remote-control brake
- rơle điều khiển từ xa
- remote control relay
- sự phối liệu (bê tông) điều khiển từ xa
- remote control hatching
- tín hiệu điều khiển từ xa
- remote control signal
- trạm điều khiển từ xa
- remote control station
- điều khiển từ xa bằng camera truyền hình
- remote control by television camera
- điều khiển từ xa bằng hồng ngoại
- infrared (IR) remote control
- điều khiển từ xa bằng rađiô
- remote control by radio
- điều khiển từ xa các trạm máy nén
- remote control of compressor stations
- điều khiển từ xa thiết bị
- remote control of equipment
Remote Control (RC)
remote drive
Remote Operations
supervisory control
telecommand
telecommand-TC
telecontrol
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
remote control
telecontrol
Xem thêm các từ khác
-
Điều khiển từ xa bằng camera truyền hình
remote control by television camera -
Điều khiển từng bước
step-by-step control -
Miền uốn nếp
bow area -
Miền ven biển
coastal region, coastal, littoral, littoral area, sea coast -
Miền xa
far field, far region, far zone, fraunhofer region, radiation zone -
Miền xác định
domain, domain of determinacy, range of definition, miền xác định của ánh xạ, domain of a map, miền xác định của một hàm, domain... -
Miếng
flagment; piece; bit., block, cake, chip, fragment, length, lump, section, slice, slug, tablet, tag, bell, bucca, cut, embouchure, hose, lip, manhole,... -
Bộ phản xạ phẳng
flat reflector, passive reflector, plane reflector -
Bộ phản xạ phụ (vô tuyến vũ trụ)
subreflector -
Bộ phản xạ tạo dạng (vô tuyến vũ trụ)
shaped reflector -
Bộ phản xạ tạp
parasitic antenna, parasitic element, parasitic reflector, passive element -
Bộ phản xạ thụ động
plane reflector, passive reflector, giải thích vn : bộ phản xạ thụ động dùng để chuyển hướng truyền sóng viba hay chùm sòng... -
Bó phanh
hard stop, brake, brake lining, brake pad, friction pad -
Điều khiển vòng đóng
closed-loop control, hệ được điều khiển vòng đóng, closed-loop control system -
Điều khiển vòng kín
close-loop control, closed-loop control, hệ thống điều khiển vòng kín, closed-loop control system -
Miếng (kính tấm)
piece -
Miếng bán dẫn
semiconductor wafer, wafer, miếng ( bán dãn ) dạng khối, bulk wafer -
Miệng bào
plane hole -
Miệng bình
pot mouth -
Miếng bịt thủy tinh
frit seal, giải thích vn : miếng bịt kín được tạo ra khi trộn lẫn chất gắn tạo thủy tinh với bột kim [[loại.]]giải thích...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.