- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Điểm cắt tưởng tượng
imaginary intersection -
Điểm chạm của chùm
beam impact point -
Điểm chạm đất
touchdown point -
Điểm chấm lốm đốm
speck -
Điểm chặn
intercept point -
Máy phát hỏa
deflagrator -
Máy phát hợp phần
component generator -
Máy phát khu vực an toàn
safe area generator -
Máy phát lại âm thanh quang
optical sound reproducer -
Máy phát loạn âm
jamming transmitter -
Máy phát lực
power unit -
Máy phát Metadyne
metadyne generator -
Tiếng ồn giả ngẫu nhiên
pseudonoise (pn), pseudorandom noise (pn), pseudo-random noise-prn -
Bộ ghi phim
film recorder -
Bộ ghi rung
vibrograph -
Điểm cháy
fire point, burning point, flow point, melting point, point of fluidity, pour point, yielding point, bitum có điểm chảy cao, high-melting point asphalt,... -
Điểm chết
deaf point, deaf centre., dead center, dead point, dead spot, điểm chết dưới, bdc (bottomdead center), điểm chết dưới, bottom (dead) center,... -
Điểm chết dưới
bdc (bottom dead center), before top dead centre (btdc), bottom (dead) center, bottom dead center, bottom dead center (bdc), bottom dead centre (bdc),... -
Điểm chết ngoài
outer dead center -
Điểm chết trên
tdc (top dead center), top (dead) center, top dead center, top dead center (t.d.c), top dead centre, upper dead centre (udc), sau điểm chết trên,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.