- Từ điển Việt - Anh
Điểm chết dưới
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
BDC (bottom dead center)
before top dead centre (BTDC)
bottom (dead) center
bottom dead center
Bottom dead center (BDC)
bottom dead centre (BDC)
lower dead center
lower dead centre (LDC)
outer dead centre
Xem thêm các từ khác
-
Điểm chết ngoài
outer dead center -
Điểm chết trên
tdc (top dead center), top (dead) center, top dead center, top dead center (t.d.c), top dead centre, upper dead centre (udc), sau điểm chết trên,... -
Điểm chết trong
inner dead centre, inner dead center -
Máy phát nhiệt điện
steam electric generating set, thermoelectric generator -
Máy phát phân tử
maser (microwave amplification by stimulated emission radiation), microwave amplification by stimulated emission of radiation (maser) -
Máy phát phim (truyền hình)
film transmitter -
Máy phát phỏng theo
simulative generator -
Máy phát rađa
radar transmitter -
Tiếng ồn nền
background noise, ground noise, noise floor -
Bộ ghi thời gian
chronograph, time recorder, time-maker -
Bộ ghi từ
magnetic recorder -
Bộ gia nhiệt
heater, bộ gia nhiệt cacte, sump heater, bộ gia nhiệt cảm ứng không lõi, coreless induction heater, bộ gia nhiệt chìm, immersion heater,... -
Bộ gia nhiệt cảm ứng không lõi
coreless induction heater, giải thích vn : một thiết bị gia nhiệt không có điện từ trường và không tự xạc [[được.]]giải... -
Điểm chỉ số
index point, index point -
Điểm chia dòng
stagnation point -
Điểm chính
cardinal points, principal point, principal points, main point, main point (the...) -
Điểm chính quy
regular point -
Điểm chờ
holding point -
Điểm cho trước
point in question -
Điểm chồn
upset point
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.