- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Điểm chỉ số
index point, index point -
Điểm chia dòng
stagnation point -
Điểm chính
cardinal points, principal point, principal points, main point, main point (the...) -
Điểm chính quy
regular point -
Điểm chờ
holding point -
Điểm cho trước
point in question -
Điểm chồn
upset point -
Điểm chớp sáng
flash point -
Điểm chốt xoay
pivot point, pivot -
Điểm chuẩn
base point, bench mark or benchmark, benchmark, control point, datum, datum level, datum mark, datum point, fixed point, mark, point of control, reference,... -
Máy phát siêu âm
ultrasonic generator -
Máy phát sọc màu
color bar generator, colour bar generator, colour bar pattern generator, random generator, giải thích vn : máy phát tín hiệu vào máy thu hết... -
Máy phát sóng
generator, heterodyne wave generator, wave generator, máy phát sóng cao tần, high-frequency generator, máy phát sóng cao tần, radio frequency... -
Máy phát sóng hài
harmonic generator -
Máy phát sóng hình răng cưa
saw-tooth wave generator -
Máy phát sóng ngắn
short-wave transmitter, short wave radio transmitter -
Bộ gia tốc
accelerator -
Bộ giải điều
demodulator, bộ giải điều biến hình, picture demodulator, bộ giải điều biến xung, pulse demodulator, bộ giải điều chế màu,... -
Điểm chứng minh
witness point -
Điểm chứng nhận
witness point
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.