- Từ điển Việt - Anh
Điểm khói
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
smoke point
Giải thích VN: Dùng trong quá trình kiểm tra dầu lửa, người ta đo độ cao cực đại của ngọn lửa cháy mà không có khói (điểm khói, đơn vị [[milimét).]]
Giải thích EN: In kerosene testing, a measurement that represents the maximum flame height, in millimeters, at which kerosene can burn without smoking.
Xem thêm các từ khác
-
Điểm không
neutral point, nil, zero, zero point, zero point, bộ ổn nhiệt điểm không, zero point thermostat, công tác ở điểm không, zero-point works,... -
Điểm khống chế
check point, checking point, control point, datum mark, point of control, điểm khống chế mặt bằng, horizontal control point, điểm khống... -
Máy quét dùng đèn vết quét
flying-spot tube scanner -
Máy quét đường
mechanical sweeper, road power broom, road sweeper -
Máy quét kiểu tang
drum scanner -
Máy quét rađa
radar scanner -
Máy quét scanơ
scanner -
Máy quét sơn
coating compound, lacquering machine -
Tiết lộ
Động từ: to reveal, to unveil, to let out, divulge, reveal, uncover, disclosure, tiết lộ một bí mật, to... -
Tiết lưu
advance throttle, choke, throttle, bộ chế hòa khí ( tiết lưu ) kép, twin-choke carburetor, bộ chế hòa khí ( tiết lưu ) kép, twin-choke... -
Bờ hồ
bank, strand, waterside -
Bộ hóa hơi (máy lạnh)
vaporizer -
Bộ hóa lỏng cryo
cryogenic liquefier, cryoliquefier, cryoliquidizer -
Bộ hoàn điều
demodulator, demodulator, bộ hoàn điệu khóa pha ( vô tuyến vũ trụ ), phase-locked demodulator, bộ hoàn điệu pha, phase demodulator,... -
Bộ hoàn điệu khóa pha (vô tuyến vũ trụ)
phase-locked demodulator -
Bộ hoán nhiệt
heat exchanger, thermic exchanger -
Bó hoàn toàn
whole-bound -
Bỏ hoang
leave (land) uncultivated., abandon, uncultivated, waste, Đất bỏ hoang, uncultivated land, waste land., bãi bỏ hoang, waste site -
Điểm khống chế độ cao
standard height -
Điểm khống chế mặt bằng
horizontal control point, map mark, map point
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.