- Từ điển Việt - Anh
Điện cực lái tia
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
deflecting electrode
deflection electrode
Xem thêm các từ khác
-
Điện cực lái tia xuyên tâm
radial deflecting electrode -
Điện cực làm lệch hướng tâm
radial deflecting electrode -
Điện cực nhúng
dipped electrode -
Điện cực nối đất
earth electrode, earth electrode (earthing electrode), earth rod, earthing electrode, earthing rod, ground electrode, ground rod, grounding electrode,... -
Máy thử đèn điện tử
tube tester -
Máy thu đen trắng
monochrome receiver -
Máy thử điện thoại cầm tay
telephone hand test set -
Tìm kiếm
exploration, exploratory, explore, investigation, look for, look up, looking up (a word in a dictionary), referring to, retrieval, retrieve, searching... -
Bộ lặp lại
equalizer, repeater, repeating coil -
Bộ lặp lại chương trình
program repeater, programme repeater -
Bộ lặp lại emitơ
emitter follower -
Bộ lặp lại la bàn
compass repeater, repeater compass, repeating compass -
Bộ lập lịch biểu
scheduler, bộ lập lịch biểu chính, master scheduler -
Bộ lập mã
coder, encoder -
Bộ lập mã đáy
bottom coder -
Điện cực nung nóng nhanh
rapid heat-up cathode -
Điện cực phản xạ
reflecting electrode, reflector electrode -
Điện cực pin
accumulator plate, battery plate -
Điện cực tác dụng
active electrode -
Điện cực tách
splitting electrode
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.