- Từ điển Việt - Anh
Điện hòa tan
Điện
Nghĩa chuyên ngành
electrodissolution
Xem thêm các từ khác
-
Điện học tinh thể
crystal electricity -
Điện kế (có) gương
mirror galvanometer -
Tín hiệu gợn sóng
ripple -
Tín hiệu G-Y
g-y signal, giải thích vn : trong kỹ thuật truyền hình màu , tín hiệu g-y là một trong ba tín hiệu dị sắc . -
Điện trở cực thấp
extra-low resistance -
Điện trở cuối cùng
terminating resistor -
Điện trở đa dụng
general-purpose resistor -
Điện trở đặc trưng
specific resistance -
Điện trở đất
electrical resistivity of soil, ground resistance -
Điện trở đầu vào
input resistance -
Điện trở dây chính xác
wire-wound precision resistor -
Điện trở dây công suất
wire-wound power resistor -
Điện trở dây quấn
wire-wound resistor -
Điện trở DC
dc resistance, ohmic resistance -
Máy tính kinh doanh cỡ nhỏ
small business computer -
Tín hiệu hình ảnh
image signal, picture information, giải thích vn : tin tức , tín hiệu hình ảnh nhận được bởi máy thu hình và dùng để biến điệu... -
Tín hiệu hình răng cưa
saw tooth signals -
Điện kế có gương
mirror galvanometer, giải thích vn : Điện kế có gương nhỏ được gắn lên phần tử chuyển động , cho phép sử dụng chùm sáng... -
Điện kế cuộn dây động
moving-coil galvanometer -
Điện kế dây
filament electrometer, string galvanometer, điện kế dây xoắn, torsion string galvanometer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.