- Từ điển Việt - Anh
Ống dẫn khí chính
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
gas main
Xem thêm các từ khác
-
Ống dẫn khí đèn hàn
torch hose -
Ống dẫn khí ép
air pressure duct -
Ống dẫn khí kín
concealed gas piping -
Cam thùng
barrel cam, cylinder cross-grooved, drum cross-grooved -
Cắm tiêu
imbed, peg out -
Cam truyền động
actuating cam -
Cảm tưởng
danh từ, impression, impression, comment, remarks -
Cảm ứng
danh từ, Động từ, inducing, induction, induction, (nói về hiện tượng cơ thể) to react -
Cảm ứng điện
electro-induction, electromagnetic induction, induction, định luật cảm ứng điện từ, faraday's law of electromagnetic induction, định luật... -
Đóng gói bằng tay
hand feed, hand packing -
Đóng gói đi biển
seaworthy packaging -
Đóng gói nước
hydraulic packing, giải thích vn : các nguyên vật liệu được đóng gói có thể tự xiết chặt dưới ảnh hưởng của áp suất... -
Đóng gói thủ công
hand packing -
Đóng gói trong
interior packaging -
Đóng gói tùy tiện
random packing -
Ống dẫn khí nóng dưới
bottom flue -
Ống dẫn khí ở bên tường
side wall air flue -
Ống dẫn khía ren
threaded conduit -
Ống dẫn khoan
bushing drill templet -
Ống dẫn khói
flue, gas flue, induction smoke channel, smoke jet, lớp lót bên trong ống dẫn khói, flue lining, ống ( dẫn ) khói, chimney flue, đường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.