- Từ điển Việt - Anh
Ở thực địa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
afield
field
Xem thêm các từ khác
-
Ở tiếp giáp
conterminous -
Ô tô
danh từ., auto, automobile, car, holdfast, motor, motor car, motor vehicle, vehicle, car, motorcar; automobile. -
Ô tô acquy niken-cađini
nickel cadmium battery -
Tầng phủ
sublayer, blanket, capping, cover, nappe, upper layer, tầng phủ của một mặt conic, nappe of a conical surface -
Tang quấn cáp
cable drum, rope drum, winding drum -
Tang quay nhẵn
barreling machine, tumbling machine, tumbling mill -
Cái diều
kite -
Cái điều chỉnh
regulator, adjustment device, governor, giải thích vn : một người hay một vật điều chỉnh ; sử dụng trong trường hợp: một thiết... -
Cái đinh
nail, draw -
Cái định vị
clamp, detent, locator -
Cái định vị van
valve positioner -
Cái dò
probe -
Cái đo
stay, support, gage, gauge, incompetence, meter -
Cái đo ẩm
psychrometer -
Cái đo áp lực
pressuremeter -
Động cơ cần trục
crane motor, hoisting motor, lifting motor -
Động cơ Carnot
carnot engine -
Ô tô cần trục
autocrane, automobile crane, lorry mounted crane, motocrane, truck crane -
Cái đo cỡ
gauge, caliber, caliber gauge, gage -
Cái dò đá vôi
limestone sonde
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.