- Từ điển Việt - Anh
Amoniac lỏng
Mục lục |
Vật lý
liquid ammonia
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
liquid air condenser
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
liquid ammonia
Xem thêm các từ khác
-
Ấn lõm (vết lõm)
dent -
Sự tinh luyện urani
uranium refining -
Ẩn nhiệt nóng chảy hiệu dụng
effective latent heat of fusion -
Ẩn nhiệt riêng
specific latent heat -
Lý thuyết sóng ánh sáng
wave theory of light -
Lý thuyết Stokes
stokes' theory -
Lý thuyết tái hợp ion Langevin
langevin ion-recombination theory -
An toàn lò phản ứng
reactor safety -
Sự tỏa nhiệt sau
afterheat release -
Lý thuyết từ biến tuyến tính
theory of linear creep -
Lý thuyết tương đối (tính)
relativistic theory -
Lý thuyết tương đối Einstein
einstein's theory of relativity -
Lý thuyết tương đối hẹp
restricted theory of relativity -
Lý thuyết tương đối tổng quát
general theory of relativity, lý thuyết tương đối tổng quát ( của ) einstein, einstein's general theory of relativity -
Lý thuyết tương đối tổng quát (của) Einstein
einstein's general theory of relativity -
Lý thuyết vật thể biến dạng đường thẳng
theory of linearly deformable bodies -
Anastimat đối xứng
symmetric anastigmat, symmetrical anastigmat -
Lý thuyết vụ nổ lớn
big bang theory -
Lý thuyết vùng của chất rắn
band theory of solids -
Sự tối ưu hóa điều khiển thích ứng
adaptive control optimization (aco)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.