- Từ điển Việt - Anh
Bái thần giáo
Thông dụng
Idolatry.
Xem thêm các từ khác
-
Nam trung
(nhạc) baritone. -
Bãi thị
(cũ) như bãi chợ -
Nam tử
(từ cũ) man, male. -
Bài thơ
Danh từ: poem, sáng tác một bài thơ trữ tình, to compose a lyric poem -
Bãi thực
hunger-strike -
Năm tuổi
lunar year bearing the earthly branch of one's birth year. -
Bài thuốc
Danh từ: remedy, bài thuốc dân gian chữa chứng chuột rút, a popular remedy for cramp -
Nằm ườn
sprawl idly; idle away one's time in bed. -
Nằm vạ
Động từ., to throw temper tantrum. -
Nằm viện
be hospitalized. -
Bái tổ
Động từ, to make a thanksgiving to ancestors, to kowtow to the memories of ancestors, to give a kowtow, to give a salute -
Nam vô
như na mô -
Nắm vững
cũng như nắm chắc have a thorough grasp of., phải nắm vững chính sách đường lối mới thực hiện đúng được, only by having... -
Bại trận
Tính từ: defeated in war, nước bại trận, a country defeated in war -
Bài trí
Động từ: to dispose, to arrange, to decorate, bài trí sân khấu, to decorate a stage -
Nằm xoài
lie at full length, lie fully stretched out. -
Bãi triều
recess (of court), tidal flat -
Năm xưa
long ago., năm xửa năm xưa, long, long ago. -
Nắm xương
danh từ., bones ; repains. -
Bãi trường
close (shut) a school (at the end of the school-year)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.