- Từ điển Việt - Anh
Bánh cốm
Thông dụng
Danh từ
- Green rice flake cake
Xem thêm các từ khác
-
Ngẫm nghĩ
reflect upon, cogitate. -
Bánh cuốn
danh từ, steamed rolled rice pancake, ravioli -
Ngắm nghía
gaze at many time, scrutinize., mặc bộ quần áo mới ngắm nghía mình trong gương, to gaze many times at oneself in one's new clothess in the... -
Ngấm ngoảy
cũng viết ngấm nguẩy fret and fume, scowl and frown., giận ai thì nói ra đừng ngấm ngoảy nhưng vậy, if you are angry with someone,... -
Ngâm ngợi
như ngâm vịnh -
Bánh đa nem
danh từ, rice sheet (used to roll fried meat roll) -
Ngấm nguẩy
xem ngấm ngoảy -
Ngậm ngùi
Động từ., to pity; to have compassion. -
Bánh đậu
danh từ, green bean cake -
Ngấm nguýt
(khẩu ngữ) give (someone) a black look. -
Bánh dẻo
danh từ, sticky rice cake (filled with preserved fruit and cubes of lard) -
Bánh đúc
Danh từ: plain rice flan, má bánh đúc, round cheeks, blump cheeks -
Bánh ga tô
danh từ, cake -
Ngâm tôm
(thông tục) pigeon-hole. -
Bánh gai
danh từ, glutinous rice cake dyed black in a concoction of leaves -
Ngậm vành
kết cỏ ngậm vành , xem kết -
Bánh giầy
danh từ, glutinous rice dumpling -
Ngâm vịnh
cũng như ngâm ngợi compose and recite a poem extempore (under the inspiration or some feeling). -
Bánh gio
như bánh tro -
Ngắm vuốt
gaze at oneself in the mirrir for one's meticulous toilet.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.