- Từ điển Việt - Anh
Báo cáo sự cố
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
failure report
Xem thêm các từ khác
-
Bao cao su ép
pressing rubber sack -
Báo cáo tai nạn
accident report, accident report -
Báo cáo tạm thời
interim repost -
Báo cáo thí nghiệm cọc
record of test piles -
Báo cáo thống kê lao động
returns of labour -
Đập (con đạp)
dam -
Đập (của) hồ chứa nước
storage dam -
Đập (đắp bằng phương pháp) nổ văng
rock-filled dam built by blasting -
Đập (tràn)
overfall, weir, đập tràn không ngập, nonsubmerged overfall, đập tràn ngưỡng rộng, overfall with a large sill, đập tràn ( cửa ) chữ... -
Mạng rầm
girder grillage -
Báo cáo tổng quát
general report -
Báo cáo về khoan
drilling report -
Báo cáo về tiến độ
progress report -
Đập bản phẳng kiểu trụ chống
flat-slab buttress dam, flat-slab deck dam -
Đập bằng gỗ
timber dam -
Đập bằng kết cấu gỗ
wooden weir -
Đập bằng khối xây
masonry weir -
Đập bằng khối xây đá hộc
rubble masonry dam -
Đập bằng khối xây khan
loose-rock dam -
Đập bảo hộ
buttress dam, giải thích vn : một đập bằng bêtông sử dụng hàng loạt các thanh chống để bảo đảm sự ổn định cho con...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.