Xem thêm các từ khác
-
Nhem nhẻm
without giving one's mouth a rest., Ăn nhem nhẻm suốt ngày, to eat the whole day long without giving one's mouth a rest., nói nhem nhẻm, to speak... -
Bụng phệ
xem phệ -
Nhẻm nhèm nhem
xem nhem -
Bung xung
Danh từ.: stooge, scapegoat, đứng ra làm bung xung chịu cho thiên hạ chê cười, to act as a stooge and... -
Nhem nhép
sticky, slimy., chân dính bùn nhem nhép, to have one's feet sticky with mud. -
Nhem nhúa
soiled sullied. -
Nhem nhuốc
smeared all over., mặt mũi nhem nhuốc, to have a face smeared all over. -
Nhèm ra
at [the] least., nhèm ra cũng ba nghìn đồng, at least three thousand dong. -
Nhem thèm
suck and dangle (sweet) in front of (somebody). -
Khán giả
danh từ, spectator, spectator; audience; viewer -
Khan hiếm
tính từ, scarce, scarce; rare -
Khăn lau
wiping cloth., wiper -
Ngọt ngào
sweet, suave., luscious, cười cười nói nói ngọt ngào nguyễn du, to smile and speak suavely. -
Nhen
kindle, light., lửa mới nhem, the fire has just been kindled., nhen lửa, to kindle (light) a fire. -
Bước đường
stages on the road traversed, past stage -
Bước hụt
miss one's footing., cậu ta bước hụt và ngã, he missed his footing and fell. -
Buộc lòng
reluctantly, bạn nói mãi anh ta buộc lòng phải nhận lời, on his friend's insistence, he reluctantly accepted -
Nhen nhúm
be just off to a good start, be just starting. -
Bước lướt
glide. -
Nhênh nhang
at leisure.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.