- Từ điển Việt - Anh
Nhen nhúm
Thông dụng
Be just off to a good start, be just starting.
Xem thêm các từ khác
-
Bước lướt
glide. -
Nhênh nhang
at leisure. -
Nheo
xem cá nheo, close slightly (one eye)., nheo mắt nhắm đích, to close one s eye and aim at the target. -
Bước nhảy vọt
bound, leap., tiến những bước nhảy vọt, to advance by leaps and bounds. -
Bước tiến
advance, đánh dấu một bước tiến rõ rệt, to mark an obvious advance, to mark unmistakable progress, phong trào có những bước tiến... -
Nheo nhéo
call stridently and insistently., nheo nhéo đòi nợ, to dun someone by calling to him stridently and insistently. -
Buộc tội
Động từ., to accuse, to charge -
Buồi
danh từ (tục), prick, cock -
Quá giang
(xây dựng) transversal beam., get a lift, hitch-hike (mỹ)., hitchhiking, xin quá giang, to beg a lift. -
Nheo nhóc
tính từ., (of children) to be neglected; uncared for. -
Nhẽo nhợt
very pasty. -
Nhép
chit., thằng [[nhép, a chit of a child., =]] -
Bưởi đào
rosy-pulped polemo. -
Bưởi đường
sweet polemo. -
Buổi sáng
morning., in the morning. -
Nhếu nháo
, =====chew roughly . -
Buổi trưa
noon, midday., at noon, at midday. -
Bươm bướm
Danh từ.: butterfly, truyền đơn bươm bướm, hand-sized leaflet, hand tract -
Buồm lái
(hàng hải) mizen-sail. -
Buồm mũi
(hàng hải) foresail.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.